Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 12 có lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 12 có lời giải chi tiết
Đề bài
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 4√5−3√20+√45
b) √(√3−1)2+6√3−15√13+1
Câu 2: Giải phương trình:
a) √x−3+√9x−27−12√4x−12=6
b) √x2−2x+1+2=5
Câu 3: Cho hai biểu thức A=3√x√x+2 và B=x+4x−4−2√x−2 với x≥0,x≠4.
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9.
2) Chứng minh B=√x√x+2.
3) Tìm số nguyên dương x lớn nhất thỏa mãn A−B<32.
Câu 4 : Một tòa tháp có bóng trên mất đất dài 15m, biết rằng góc tạo bởi tia nằng mặt trời với mặt đất là 550 (minh họa như hình vẽ bên dưới). Chiều cao của tòa tháp (làm tròn đến chữ số thập phân thức hai) bằng bao nhiêu?
Câu 5: Cho ΔEMF vuông tại M có đường cao MI. Vẽ IP⊥ME(P∈ME), IQ⊥MF(Q∈MF).
a) Cho biết ME=4cm,sin^MFE=34. Tính độ dài các đoạn EF,EI,MI.
b) Chứng minh MP.PE+MQ.QF=MI2.
Câu 6: Cho 4 số thực dương a, b, c, d chứng mình rằng trong 4 số a2+1b+1c; b2+1c+1d;c2+1d+1a;d2+1a+1btồn tại ít nhất 1 số không nhỏ hơn 3.
-------- Hết --------
Lời giải chi tiết
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 4√5−3√20+√45
b) √(√3−1)2+6√3−15√13+1
Phương pháp:
Công thức khai phương căn bậc hai, trục căn thức.
Cách giải:
a) 4√5−3√20+√45
=4√5−3√4.5+√9.5=4√5−6√5+3√5=√5
b) √(√3−1)2+6√3−15√13+1
=|√3−1|+6√33−15√39+1=√3−1+2√3−5√3+1=−2√3
Câu 2: Giải phương trình:
a) √x−3+√9x−27−12√4x−12=6
b) √x2−2x+1+2=5
Phương pháp:
a) Tìm điều kiện xác định, đưa các hệ số ra ngoài căn và rút gọn
b) Dùng √a2=|a| để bỏ căn bậc hai và giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Cách giải:
a) √x−3+√9x−27−12√4x−12=6
ĐKXĐ: x≥3
pt⇔√x−3+√9(x−3)−12√4(x−3)=6⇔√x−3+3√x−3−√x−3=6⇔3√x−3=6⇔√x−3=2⇔x−3=4⇔x=7(TM)⇒S={7}
b) √x2−2x+1+2=5
Đk: với mọi giá trị của x
pt⇔√(x−1)2+2=5⇔|x−1|+2=5⇔|x−1|=3⇔[x−1=3x−1=−3⇔[x=4x=−2(tm)⇒S={−2,4}
Câu 3: Cho hai biểu thức A=3√x√x+2 và B=x+4x−4−2√x−2 với x≥0,x≠4.
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9.
2) Chứng minh B=√x√x+2.
3) Tìm số nguyên dương x lớn nhất thỏa mãn A−B<32.
Phương pháp:
1) Kiểm tra giá trị của x có thỏa mãn điều kiện sau đó thay vào biểu thức và tính.
2) Vận dụng hằng đẳng thức a−b=(√a−√b)(√a+√b) xác định mẫu thức chung của biểu thức
Quy đồng các phân thức, thực hiện các phép toán từ đó rút gọn được biểu thức.
3) Tính hiệu A−B. Giải bất phương trình A−B<32
Cách giải:
1) Với x = 9 thỏa mãn điều kiện, thay vào A, ta được: A=3√9√9+2=3.33+2=95
Vậy với x = 9 thì A=95.
2) Với x≥0,x≠4, ta có:
B=x+4x−4−2√x−2
3) Ta có A−B=3√x√x+2−√x√x+2
=3√x−√x√x+2=2√x√x+2
Để A−B<32⇔2√x√x+2<32
⇔2√x√x+2−32<0⇔2.2√x−3(√x+2)2(√x+2)<0⇔4√x−3√x−62(√x+2)<0⇔√x−62(√x+2)<0
Vì x≥0,x≠4⇒2(√x+2)>0
Do đó, √x−6<0⇔√x<6⇔x<36
Kết hợp điều kiện: x≥0,x≠4 ⇒0≤x<36,x≠4.
Mà x là số nguyên dương lớn nhất nên x = 35
Vậy x=35.
Câu 4 : Một tòa tháp có bóng trên mất đất dài 15m, biết rằng góc tạo bởi tia nằng mặt trời với mặt đất là 550 (minh họa như hình vẽ bên dưới). Chiều cao của tòa tháp (làm tròn đến chữ số thập phân thức hai) bằng bao nhiêu?
Phương pháp:
Vận dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.
Cách giải:
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông, ta có: =15.tan550≈21,42m
Câu 5: Cho ΔEMF vuông tại M có đường cao MI. Vẽ IP⊥ME(P∈ME), IQ⊥MF(Q∈MF).
a) Cho biết ME=4cm,sin^MFE=34. Tính độ dài các đoạn EF,EI,MI.
b) Chứng minh MP.PE+MQ.QF=MI2.
Phương pháp:
a) Sử dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông để tính độ dài các cạnh EF,EI,MI.
b) Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để chứng minh đẳng thức.
Cách giải:
a) Cho biết ME=4cm,sin^MFE=34. Tính độ dài các đoạn EF,EI,MI.
Xét ΔMEF vuông tạiM ta có: EF=MEsin^MFE=434=163cm.
⇒MF=√EF2−ME2=√(163)2−42 =√1129=4√73cm.
Xét ΔMIF vuông tại I ta có: MI=MF.sin^MFE=4√73.34=√7cm.
Áp dụng định lý Pitago trong ΔMIE vuông tại I ta có:
EI=√ME2−MI2 =√42−(√7)2=√9=3cm.
Vậy EF=163cm,EI=3cm,MI=√7cm.
b) Chứng minh MP.PE+MQ.QF=MI2.
Theo đề bài ta có: {IP⊥ME={P}IQ⊥MF={Q}
Xét tứ giác MPIQ ta có: ^IPM=^PMQ=^MQI=900
⇒MPIQ là hình chữ nhật (dhnb).
⇒{MP=IQPI=MQ (tính chất hình chữ nhật).
Áp dụng hệ thức lượng trong ΔMEI vuông tại I có đường cao IP ta có: IP2=MP.PE
Áp dụng hệ thức lượng trong ΔMFI vuông tại I có đường cao IQ ta có: IQ2=MQ.QF.
⇒MP2=IQ2=MQ.QF
Áp dụng hệ thức lượng trong ΔMPI ta có:
MI2=MP2+PI2 =MP.PE+MQ.QF(dpcm).
Câu 6: Cho 4 số thực dương a, b, c, d chứng mình rằng trong 4 số a2+1b+1c; b2+1c+1d;c2+1d+1a;d2+1a+1btồn tại ít nhất 1 số không nhỏ hơn 3.
Phương pháp:
Chứng minh bằng phản chứng
Cách giải:
Giả sử bốn số a2+1b+1c;b2+1c+1d;c2+1d+1a;d2+1a+1b đều nhỏ hơn 3
Suy ra a2+1b+1c+b2+1c+1d+c2+1d+1a+d2+1a+1b<12 (1)
Ta lại có
a2+1b+1c+b2+1c+1d+c2+1d+1a+d2+1a+1b=a2+b2+c2+d2+2a+2b+2c+2da2+1a+1a≥33√a2.1a.1a=3(BDTCo−si)
Tương tự với b; c; d
Suy ra a2+b2+c2+d2+2a+2b+2c+2d≥3.4=12(2)
Từ (1) và (2) suy ra vô lý
Vậy tồn tại ít nhất 1 số không nhỏ hơn 3 (đpcm).