Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 13 có lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 13 có lời giải chi tiết
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).
Câu 1: Giá trị của biểu thức P=√5⋅√20 là
A. 10 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 8 .
Câu 2: Nghiệm của phương trình √x−1=3 là
A. 8 .
B. 9 .
C. 16 .
D. 11 .
Câu 3: Rút gọn biểu thức 2√3−1−2√3+1 thu được kết quả là
A. 0 .
B. 2 .
C. 2√3.
D. −2√3.
Câu 4: Điều kiện xác định của √2022−2023x là
A. x≥20222023.
B. x≤20222023.
C. x≥20232022.
D. x≤20232022.
Câu 5: Cho ΔABC vuông tại A có AB=6cm,AC=8cm. Độ dài đường cao AH bằng
A. 524cm.
B. 4,8cm.
C. 23,04cm.
D. 10cm.
Câu 6: Cho ΔABC vuông tại A, có AB=3,AC=4. Khi đó tanB bằng
A. 34.
B. 35.
C. 43.
D. 45.
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Câu 7: (1,5d) Thực hiện phép tính:
a) (3√5−2√3)⋅√5+√60.
b) √125−4√45+3√20+√80.
Câu 8: (1,5đ) Giải phương trình:
a) √4x+20+√x+5−13√9x+45=4;
b) 2√x−73+√x−3√x−52=1
Câu 9: (2đ) Cho biểu thức A=a2+√aa−√a+1−2a+√a√a+1 với a>0,
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm a để A=2.
c) Tìm a để A đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 10: (2đ) Cho ΔABC vuông tại A có ˆB=300,AB=6cm.
a) Giải ΔABC.
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của ΔABC. Tính diện tích ΔAHM.
-------- Hết --------
Lời giải chi tiết
Phần I: Trắc nghiệm
1.A |
2.C |
3.B |
4.B |
5.B |
6.C |
Câu 1: Giá trị của biểu thức P=√5⋅√20 là
A. 10 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 8 .
Phương pháp:
Công thức khai phương căn bậc hai, trục căn thức.
Lời giải:
P=√5.√20=√5.20=√100=10
Đáp án A.
Câu 2: Nghiệm của phương trình √x−1=3 là
A. 8 .
B. 9 .
C. 16 .
D. 11 .
Phương pháp:
Bình phương 2 vế
Lời giải:
√x−1=3(K:x≥0)⇔√x=4⇔x=16
Đáp án C.
Câu 3: Rút gọn biểu thức 2√3−1−2√3+1 thu được kết quả là
A. 0 .
B. 2 .
C. 2√3.
D. −2√3.
Phương pháp:
Trục căn thức và rút gọn.
Lời giải:
2√3−1−2√3+1=2(√3+1)−2(√3−1)(√3−1)(√3+1)=43−1=2
Đáp án B.
Câu 4: Điều kiện xác định của √2022−2023x là
A. x≥20222023.
B. x≤20222023.
C. x≥20232022.
D. x≤20232022.
Phương pháp:
√A xác định khi A≥0
Lời giải:
√2022−2023x xác định khi 2022−2023x≥0⇔x≤20222023
Đáp án B.
Câu 5: Cho ΔABC vuông tại A có AB=6cm,AC=8cm. Độ dài đường cao AH bằng
A. 524cm.
B. 4,8cm.
C. 23,04cm.
D. 10cm.
Phương pháp:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
Lời giải:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
1AH2=1AB2+1AC2⇔1AH2=162+182=25576⇒AH=245=4,8cm
Đáp án B.
Câu 6: Cho ΔABC vuông tại A, có AB=3,AC=4. Khi đó tanB bằng
A. 34.
B. 35.
C. 43.
D. 45.
Phương pháp:
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn
Lời giải:
Ta có tanB=ACAB=43
Đáp án C.
Phần II: Tự luận
Câu 7: (1,5d) Thực hiện phép tính:
a) (3√5−2√3)⋅√5+√60.
b) √125−4√45+3√20+√80.
Phương pháp:
Công thức khai phương căn bậc hai, trục căn thức.
Lời giải:
a) (3√5−2√3)⋅√5+√60=3√5.5−2√3.5+√4.15 =3.5−2√15+2√15=15
b) √125−4√45+3√20+√80=5√5−12√5+6√5+4√5=3√5
Câu 8: (1,5đ) Giải phương trình:
a) √4x+20+√x+5−13√9x+45=4;
b) 2√x−73+√x−3√x−52=1
Phương pháp:
a) Tìm điều kiện xác định, đưa các hệ số ra ngoài căn và rút gọn
b) Quy đồng bỏ mẫu và rút gọn, giải phương trình
Lời giải:
a) ĐKXĐ: x≥−5
Khi đó √4x+20+√x+5−13√9x+45=4
⇔√4(x+5)+√x+5−13√9(x+5)=4⇔2√x+5+√x+5−13⋅3√x+5=4
⇔2√x+5+√x+5−√x+5=4⇔√x+5=2⇔x+5=4
⇔x=−1 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình có nghiệm là x=−1
b) ĐKXÐ: x≥0
Khi đó 2√x−73+√x−3√x−52=1⇔2(2√x−7)+6√x−3(3√x−5)=6
⇔4√x−14+6√x−9√x+15=6⇔√x=5⇔x=25 (thỏa mãn)
Vây phương trình có nghiệm là x=25
Câu 9: (2đ) Cho biểu thức A=a2+√aa−√a+1−2a+√a√a+1 với a>0,
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm a để A=2.
c) Tìm a để A đạt giá trị nhỏ nhất.
Phương pháp:
a) Rút gọn các phân thức rồi rút gọn biểu thức.
b) Giải phương trình A=2 tìm a
c) Áp dụng hằng đẳng thức.
Lời giải:
a) Với a>0 ta có:
A=a2+√aa−√a+1−2a+√a√a+1=√a(√a3+1)a−√a+1−√a(2√a+1)√a+1=√a(√a+1)(a−√a+1)a−√a+1−(2√a+1)+1=√a(√a+1)−2√a−1+1=a+√a−2√a=a−√a
Vậy với a>0 thì A=a−√a.
b) Để A=2 thì a−√a=2⇔a−√a−2=0⇔a+√a−2√a−2=0
⇔√a(√a+1)−2(√a+1)=0⇔(√a+1)(√a−2)=0⇔√a−2=0(do√a+1>0)⇔√a=2⇔a=4(TM)
Vậy a=4.
c)A=a−√a=a−2√a⋅12+14−14=(√a−12)2−14≥−14⇒Amin=−14⇔√a−12=0⇔√a=12⇔a=14
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là −14, đạt được khi a=14.
Câu 10: (2đ) Cho ΔABC vuông tại A có ˆB=300,AB=6cm.
a) Giải ΔABC.
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của ΔABC. Tính diện tích ΔAHM.
Phương pháp:
Áp dụng tỉ số lượng giác góc nhọn sin,cos,tan,cot.
Lời giải:
a) Ta có ˆC=900−ˆB=900−300=600
Xét ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có :
AC=AB.tanB=6.tan300=2√3cmBC=ABcosB=6cos300=4√3cm
b) Xét ΔABH, ta có AH=AB.sinB=6.sin300=6⋅12=3cmHB=AB.cosB=6.cos300=6⋅√32=3√3cmMB=BC2=4√32=2√3cmHM=HB−MB=3√3−2√3=√3cm
Diện tích ΔAHM là: SΔAHM=AH⋅HM2=3⋅√32≈2,6cm2