Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 9 có lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 9 có lời giải chi tiết
Đề bài
Bài 1 ( 2,5 điểm)
Cho hai biểu thức A=√x+1√x−3 và B=x−3x−9+1√x+3−23−√x với x≥0 ; x≠9 .
a) Tính giá trị của biểu thức A với x=0,25 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Cho P=BA . Chứng minh rằng P<1 với mọi giá trị x thỏa mãn điều kiện.
Bài 2 (2,0 điểm) Tìm x , biết
a) √25x+75+15.√x+325=2+4√x+3
b) √x2−2x+1=2x+3
Bài 3 (1,5 điểm)
Một chiếc thang dài 3,5 m. Cần đặt chân thang cách tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo với phương nằm ngang của mặt đất một góc an toàn 65∘ . (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài 4 (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O;R) , đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax , lấy điểm C trên Ax(AC>R) . Từ C kẻ tiếp tuyến tại CD với (O) (D là tiếp điểm ) .
a) Chứng minh bốn điểm A,C,D,O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OC//BD .
c) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt tia BD tại M . Chứng minh OMCD là hình bình hành.
d) Gọi K là giao điểm của CD và OM , E là giao điểm của CD và OD ; I là giao điểm của AM và OC . Chứng minh E , K , I thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm) Cho x , y , z là các số thực không âm thỏa mãn x+y+z=1 . Tính giá trị biểu thức P=√2x2+x+1+√2y2+y+1+√2z2+z+1
-------- Hết --------
Lời giải chi tiết
Bài 1 ( 2,5 điểm)
Cho hai biểu thức A=√x+1√x−3 và B=x−3x−9+1√x+3−23−√x với x≥0 ; x≠9 .
a) Tính giá trị của biểu thức A với x=0,25 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Cho P=BA . Chứng minh rằng P<1 với mọi giá trị x thỏa mãn điều kiện.
Phương pháp
a) Kiểm tra x=0,25 có thỏa mãn điều kiện hay không, sau đó thay vào biểu thức A để tính.
b) Xác định mẫu thức chung, quy đồng và thực hiện các phép toán với các phân thức đại số.
c) Tính P=BA . Chứng minh P – 1 < 0.
Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A với x=0,25 .
Thay x=0,25 (tmdk) vào biểu thức A ta được:
A=√x+1√x−3=√0,25+1√0,25−3=0,5+10,5−3=1,5−2,5=−35
b) Rút gọn biểu thức B .
B=x−3x−9+1√x+3−23−√x với x≥0 ; x≠9 .
B=x−3(√x+3)(√x−3)+1√x+3+2√x−3B=x−3+√x−3+2(√x+3)(√x+3)(√x−3)=x+3√x(√x+3)(√x−3)=√x(√x+3)(√x+3)(√x−3)
B=√x√x−3 .
c) Cho P=BA . Chứng minh rằng P<1 với mọi giá trị x thỏa mãn điều kiện: x≥0 ; x≠9 .
P=BA=√x√x−3:√x+1√x−3=√x(√x−3)(√x−3)(√x+1)=√x√x+1
Xét P−1=√x√x+1−1=−1√x+1
Vì √x+1>0 ; −1<0 nên −1√x+1<0 với x≥0 ; x≠9 .
⇒P−1<0 với x≥0 ; x≠9 .
Bài 2 (2,0 điểm) Tìm x , biết
a) √25x+75+15.√x+325=2+4√x+3
b) √x2−2x+1=2x+3
Phương pháp
Xác định điều kiện xác định của phương trình.
a) Đưa các hệ số ra ngoài căn, nhóm nhân tử chung để tìm x.
b) Sử dụng hằng đẳng thức để biến đổi vế trái về trị tuyệt đối để tìm x.
Lời giải
a) √25x+75+15.√x+325=2+4√x+3
⇔5√x+3+3.√x+3=2+4√x+3
⇔5√x+3+3.√x+3−4√x+3=2
⇔4√x+3=2 (đk: x≥−3 )
⇔√x+3=12
⇔x+3=14
⇔x=−114 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm x=−114
b) √x2−2x+1=2x+3 (đk: x≥−32 )
⇔√(x−1)2=2x+3
⇔|x−1|=2x+3
⇔[x−1=2x+3x−1=−2x−3
⇔[x−1=2x+3x−1=−2x−3
⇔[x=−43x=2
⇔[x=−4(L)x=23(TM)
Vậy phương trình có nghiệm x=23
Bài 3 (1,5 điểm)
Một chiếc thang dài 3,5 m. Cần đặt chân thang cách tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo với phương nằm ngang của mặt đất một góc an toàn 65∘ . (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Phương pháp
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính.
Lời giải
Theo đề bài ta có hình vẽ sau
Ta có BC=3,5 m; ^ABC=65∘
Xét ΔABC vuông tại A , có:
cos^ABC=ABBC (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
⇒cos65∘=AB3,5
⇒AB=3,5.cos65∘
⇒AB≈1,48 m
Vậy cần đặt thang sao cho chân thang cách tường khoảng 1,48 m
Bài 4 (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O;R) , đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax , lấy điểm C trên Ax(AC>R) . Từ C kẻ tiếp tuyến tại CD với (O) (D là tiếp điểm ) .
a) Chứng minh bốn điểm A,C,D,O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OC//BD .
c) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt tia BD tại M . Chứng minh OMCD là hình bình hành.
d) Gọi K là giao điểm của CD và OM , E là giao điểm của CD và OD ; I là giao điểm của AM và OC . Chứng minh E , K , I thẳng hàng.
Phương pháp
a) Chứng minh tam giác AOC và DOC thuộc đường tròn đường kính OC.
b) Chứng minh OC⊥AD và BD⊥AD nên OC // BD.
c) Chứng minh OMCD có cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
d) Chứng minh KE vuông góc với CO tại I.
Lời giải
a) Chứng minh tam giác AOC vuông tại A nên A thuộc đường tròn đường kính OC
Chứng minh tam giác DOC vuông tại D nên D thuộc đường tròn đường kính OC
Do đó bốn điểm A , C , D , O cùng thuộc một đường tròn đường kính OC .
b) Xét (O) có: CA , CD là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại C ( gt)
Suy ra: CA=CD (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra: C thuộc trung trực của AD (1)
Lại có: OA=OD=R
Suy ra O thuộc đường tròn đường kính AD (2)
Từ (1) và (2) suy ra: OC là đường trung trực của AD
Suy ra: OC⊥AD
Ta lại chứng minh được : BD⊥AD
⇒OC//BD
c) Kéo dài BD cắt AC tại H
Do OA=OBCO//BD}⇒CA=CH
CM tương tự M là trung điểm của HB
Xét tam giác AHB có
OA=OBCA=CH}⇒CO=12HB
⇒MB=CO
Mà MB//CO
Suy ra OMCD là hình bình hành.
d) Chứng minh AOMC là hình chữ nhật
ΔKMC=ΔKDO⇒KC=KO⇒ΔKOC cân tại K
Mà OD⊥OBCM⊥KOCM∩DO≡E}⇒EK⊥CO
ΔKOC cân tại K;IC=IO;EK⊥CO nên E , K , I thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm) Cho x , y , z là các số thực không âm thỏa mãn x+y+z=1 . Tính giá trị biểu thức P=√2x2+x+1+√2y2+y+1+√2z2+z+1
Phương pháp
Dựa vào giả thiết suy ra với 0≤a≤1 thì 2a2+a+1≤(a+1)2 để tính giá trị biểu thức P.
Lời giải
Do x+y+z≤1 và x,y,z là các số thực không âm
⇒0≤x≤1⇒x2≤x⇒x2+x2+x+1≤x2+x+x+1⇒2x2+x+1≤(x+1)2
Tương tự: ⇒0≤y≤1⇒2y2+y+1≤(y+1)2
⇒0≤z≤1⇒2z2+z+1≤(z+1)2
Nên P=√2x2+x+1+√2y2+y+1+√2z2+z+1≤x+1+y+1+z+1
P≤(x+y+z)+3=4⇒Pmax=4
Dấu “=” xảy ra ⇔x=y=0;z=1 hoặc ⇔x=z=0;y=1 hoặc ⇔y=z=0;x=1