Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 6 có lời giải chi tiết — Không quảng cáo

Đề thi toán 9, đề kiểm tra toán 9 có đáp án và lời giải chi tiết Đề thi giữa kì 1 Toán 9


Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 6 có lời giải chi tiết

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 6 có lời giải chi tiết

Đề bài

Phần trắc nghiệm ( 1 điểm)

Câu 1. Căn bậc hai của 9 là:

A. 3

B. ±3

C. -3

D. ±81

Câu 2. 35x xác định khi và chỉ khi

A. x>35 .

B. x<35 .

C. x35 .

D. x35 .

Câu 3 . Một cái thang dài 3,5m đặt dựa vào tường, góc “an toàn” giữa thang và mặt đất để thang không đổ khi người trèo lên là 65 . Khoảng cách “an toàn” từ chân tường đến chân thang (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là:

A. 1,4 m.

B. 1,48 m.

C. 1 m.

D. 1,5 m.

Câu 4 . Tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài 3,6cm6,4cm . Độ dài một trong các cạnh góc vuông là

A. 8 cm.

B. 4,8 cm.

C. 64 cm.

D. 10 cm.

Phần tự luận (9 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm ) Thực hiện phép tính.

a) 20+2451515 .

b)35751+1271 .

c)8+2728 .

Bài 2 (2 điểm ) Giải các phương trình sau:

a) 7x3=5 .
b) 54x16739x36=363x4 .
c) x236x6=0 .
d) x2+2=34x+2x2+4x3 .

Bài 3 ( 2 điểm ) Cho biểu thức M=x1xP=x2x+1+2+8xx121x với x>0;x1;x5

a) Tính giá trị của M khi x=9 .

b) Chứng minh P=x+6x1 .

c) Đặt Q=M.P+x5x . Hãy so sánh Q với 3.

Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC nhọn , đường cao AK .

a) Giải tam giác ACK biết ˆC=30,AK=3cm .

b) Chứng minh AK=BCcotB+cotC .

c) Biết BC=5cm,ˆB=68,ˆC=30 . Tính diện tích tam giác ABC ( kết quả làm tròn chữ số thập phân thứ nhất).

d) Vẽ hình chữ nhật CKAD , DB cắt AK tại N . Chứng minh rằng 1AK2=cot2^ACBDN2+1DB2 .

-------- Hết --------

Lời giải chi tiết

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIA I HAY.COM

Phần trắc nghiệm

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 3: D

Câu 4: A

Câu 1. Căn bậc hai của 9 là:

A. 3

B. ±3

C. -3

D. ±81

Phương pháp

Dựa vào kiến thức về căn bậc 2.

Lời giải

Căn bậc hai của số 9±3 .

Đáp án B.

Câu 2. 35x xác định khi và chỉ khi

A. x>35 .

B. x<35 .

C. x35 .

D. x35 .

Phương pháp

Biểu thức chứa căn bậc hai xác định khi biểu thức trong căn lớn hơn hoặc bằng 0.

Lời giải

Biểu thức xác định khi 35x0x35 .

Đáp án C.

Câu 3 . Một cái thang dài 3,5m đặt dựa vào tường, góc “an toàn” giữa thang và mặt đất để thang không đổ khi người trèo lên là 65 . Khoảng cách “an toàn” từ chân tường đến chân thang (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là:

A. 1,4 m.

B. 1,48 m.

C. 1 m.

D. 1,5 m.

Phương pháp

Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn.

Lời giải

Chiều dài thang là BC=3,5m .

Góc “an toàn” là ^ABC=56 .

Khoảng cách an toàn là AB .

Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn cho tam giác vuông ABC ta có:

cosB=ABBCAB=BC.cosB=3,5.cos651,5m .

Đáp án D.

Câu 4 . Tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài 3,6cm6,4cm . Độ dài một trong các cạnh góc vuông là

A. 8 cm.

B. 4,8 cm.

C. 64 cm.

D. 10 cm.

Phương pháp

Dựa vào hệ thức lượng trong tam giác vuông.

Lời giải

Giả sử HC=3,6cmHB=6,4cmBC=HC+HB=10cm .

Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ABC ta có:

AB2=BH.BC=6,4.10=64AB=8cm

Đáp án A.

Phần tự luận.

Bài 1 (1,5 điểm ) Thực hiện phép tính.

a) 20+2451515 .

b)35751+1271 .

c)8+2728 .

Phương pháp

Sử dụng quy tắc tính với căn bậc hai.

Lời giải

a)20+2451515

=4.5+29.51555

=2.5+2.3535

=55 .

b).35751+1271

=7.5751+1271

=7.(51)51+12(7+1)(7)21

=7+12(7+1)6

=7+2(7+1)

=37+2 .

c).8+2728

=(1+7)24.7

=|1+7|27

=1+727

=17 .

Bài 2 (2 điểm ) Giải các phương trình sau:

a) 7x3=5 .
b) 54x16739x36=363x4 .
c) x236x6=0 .
d) x2+2=34x+2x2+4x3 .

Phương pháp

Xác định điều kiện xác định của phương trình.

a) Bình phương hai vế để tìm x.

b) Rút nhân tử chung ra ngoài để nhóm nhân tử chung.

c) Sử dụng hằng đẳng thức để nhóm nhân tử chung.

d) Bình phương hai vế để tìm x.

Lời giải

a) Điều kiện: x37 .

Bình phương hai vế của phương trình ta được: 7x3=25x=4 ( thỏa mãn điều kiện) .

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={4} .

b) Điều kiện: x4 .

54x16739x36=363x4

54(x4)739(x4)=363x410x473.3x4=363x4

6x4=36x4=6x4=36x=40 ( thỏa mãn điều kiện) .

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={40} .

c) Điều kiện: x6 .

x236x6=0x6.x+6x6=0

x6(x+61)=0[x6=0x+6=1[x=6(tm)x=5(L) .

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={6} .

d) Điều kiện: 34x+2x2+4x30 .

Bình phương hai vế của phương trình ta được:

x4+4x2+4=34x+2x2+4x3x44x3+2x2+4x+1=0(1)

Nhận xét: x=0 không phải là nghiệm của phương trình (1) , chia cả hai vế của phương trình (1) cho x2 ta được:

x24x+2+4x+1x2=0x2+1x24(x1x)+2=0(2) .

Đặt x1x=aa2=x2+1x22x2+1x2=a2+2 .

Phương trình (2) trở thành: a2+24a+2=0(a2)2=0a=2 .

Với a=2x1x=2x22x1=0(x1)2=2x=1±2 ( thỏa mãn điều kiện)

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={12;1+2} .

Bài 3 ( 2 điểm ) Cho biểu thức M=x1xP=x2x+1+2+8xx121x với x>0;x1;x5

a) Tính giá trị của M khi x=9 .

b) Chứng minh P=x+6x1 .

c) Đặt Q=M.P+x5x . Hãy so sánh Q với 3.

Phương pháp

a) Kiểm tra x = 9 có thỏa mãn điều kiện hay không, sau đó thay vào biểu thức A để tính.

b) Xác định mẫu thức chung, quy đồng và thực hiện các phép toán với các phân thức đại số.

c) Thay M và Q bằng biểu thức rút gọn để có Q. Tính Q – 3, so sánh với 0.

Lời giải

a) Thay x=9 ( thỏa mãn điều kiện) vào M ta được:

M=919=313=23 . Vậy x=9 thì M=23 .

b) Ta có:

P=x2x+1+2+8x(x1)(x+1)+2x1=(x2)(x1)+2+8x+2(x+1)(x1)(x+1)

=x3x+2+2+8x+2x+2(x1)(x+1)=x+7x+6(x1)(x+1)=(x+1)(x+6)(x1)(x+1)=x+6x1

( điều phải chứng minh) .

Vậy P=x+6x1 .

c) Ta có:

Q=M.P+x5x=x1x.x+6x1+x5x=x+6x+x5x=x+x+1x .

Xét Q3=x+x+1x3=x2x+1x=(x1)2x>0 với mọi x>0;x1 .

Do đó Q>3 .

Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC nhọn , đường cao AK .

a) Giải tam giác ACK biết ˆC=30,AK=3cm .

b) Chứng minh AK=BCcotB+cotC .

c) Biết BC=5cm,ˆB=68,ˆC=30 . Tính diện tích tam giác ABC ( kết quả làm tròn chữ số thập phân thứ nhất).

d) Vẽ hình chữ nhật CKAD , DB cắt AK tại N . Chứng minh rằng 1AK2=cot2^ACBDN2+1DB2 .

Phương pháp

a) Sử dụng các kiến thức về tam giác để giải tam giác.

b) Biểu diễn tỉ số lượng giác cotB và cotC theo AK và BC để chứng minh.

c) SΔABC=12AK.BC . Sử dụng các tỉ số lượng giác để tính AK.

d) ) Kẻ DIBD tại D . Chứng minh  suy ra tỉ lệ của các cạnh tương ứng để chứng minh điều phải chứng minh.

Lời giải

a) Xét tam giác ACK vuông tại KˆC=30ˆB=60 ( theo định lí tổng ba góc trong tam giác).

sinˆC=AKACsin30=3AC12=3ACAC=6 (cm)

Theo định lí Pitago trong tam giác vuông ACK ta có KC=AC2AK2=6232=27=33 (cm).

b) Xét tam giác vuông AKB ta có cotB=BKAK

Xét tam giác vuông AKC ta có cotC=KCAK

Nên cotB+cotC=BKAK+KCAK=BK+KCAK=BCAK

Vậy AK=BCcotB+cotC (đpcm).

c) Xét tam giác vuông AKB ta có tanB=AKBKAK=tanB.BK

Xét tam giác vuông AKC ta có tanC=AKCKAK=tanC.CK

Từ đó ta có tanB.BK=tanC.KCtanBtanC=KCBKtan68tan30=KCBKKCBK4,3=4310 .

KC=BCBK=5BK5BKBK=43105BK=5310 .

Vậy BK=0,9;KC=4,1 .

Xét tam giác vuông AKC

tanC=AKCKtan30=AKCK33=AKCKAK=33.CK=2,4 (cm).

Vậy SΔABC=12AK.BC=12.2,4.5=6(cm2) .

d) Kẻ DIBD tại D khi đó ^ADN=^CDI ( cùng phụ với ^CDN ),

Khi đó

Suy ra ADCD=ANCI=DNDIAD.DI=DN.DCDNDI=ADDCND2DI2=AD2DC2

AK=DC ( tính chất hcn)

^ACB=^DACcot2^ACB=cot2^DAC=AD2DC2=ND2DI2

Điều cần chứng minh tương đương với

1DC2=ND2DI2.DN2+1DB21DC2=1DI2.+1DB2 (luôn đúng theo hệ thức lượng trong tam giác vuông BDI có đường cao DC ). (đpcm).


Cùng chủ đề:

Đề kiểm tra 45 phút chương 8: Hình trụ - Hình nón - Hình cầu - Đề số 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 9 - Đề số 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 9 - Đề số 2
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 9 - Đề số 3
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 9 - Đề số 1
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 6 có lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 7 có lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 8 có lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 9 có lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 10 có lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 - Đề số 11 có lời giải chi tiết