Giải bài 1. 58 trang 34 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 1 - SBT Toán 12 Kết nối tri thức


Giải bài 1.58 trang 34 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức

Cho hàm số \(y = \frac{{2{x^2} - 4x + 2}}{{{x^2} - 6x + 5}}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Đường thẳng \(x = 1\) là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. D. Đường thẳng \(x = 5\) là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Đề bài

Cho hàm số \(y = \frac{{2{x^2} - 4x + 2}}{{{x^2} - 6x + 5}}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng \(x = 1\) là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng.

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

D. Đường thẳng \(x = 5\) là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Tìm tất cả các tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số (nếu có), từ đó sẽ chọn được đáp án đúng.

Lời giải chi tiết

Đáp án: D.

Tập xác định \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {1;5} \right\}\).

Ta có \(y = \frac{{2{x^2} - 4x + 2}}{{{x^2} - 6x + 5}} \Leftrightarrow y = \frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{x - 5}}\)

Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{x - 5}} = 2\) suy ra tiệm cận ngang của đồ thị là đường thẳng \(y = 2\). Do đó đáp án C sai.

Ta có \(y = \frac{{2{x^2} - 4x + 2}}{{{x^2} - 6x + 5}} \Leftrightarrow y = \frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{x - 5}}\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {5^ + }} \frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{x - 5}} =  + \infty \) suy ra tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng \(x = 5\). Suy ra D đúng và A, C sai. Vậy ta chọn đáp án D.


Cùng chủ đề:

Giải bài 1. 53 trang 33 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 54 trang 34 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 55 trang 34 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 56 trang 34 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 57 trang 34 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 58 trang 34 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 59 trang 34 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 60 trang 35 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 61 trang 35 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 62 trang 35 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 63 trang 36 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức