Processing math: 100%

Giải bài 17 trang 79 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 2 - SBT Toán 12 Chân trời sáng tạo


Giải bài 17 trang 79 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a, b, c, d. Cho hai điểm (Aleft( {3; - 2;4} right),Bleft( {5;0;7} right)). a) (overrightarrow {OA} = 3overrightarrow i - 2overrightarrow j + 4overrightarrow k ). b) (overrightarrow {AB} = left( {8; - 2;11} right)). c) Điểm (B) nằm trong mặt phẳng (left( {Oxz} right)). d) (2overrightarrow {OB} = left( {10;0;14} right)).

Đề bài

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a, b, c, d. Cho hai điểm A(3;2;4),B(5;0;7). a) OA=3i2j+4k. b) AB=(8;2;11). c) Điểm B nằm trong mặt phẳng (Oxz). d) 2OB=(10;0;14).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

‒ Sử dụng toạ độ của vectơ:

OM=(a;b;c)M(a;b;c).

u=ai+bj+cku=(a;b;c).

‒ Sử dụng toạ độ của vectơ AB=(xBxA;yByA;zBzA).

‒ Sử dụng biểu thức toạ độ của phép nhân một số với một vectơ:

Nếu u=(x1;y1;z1) thì mu=(mx1;my1;mz1) với mR.

Lời giải chi tiết

A(3;2;4)OA=(3;2;4)=3i2j+4k. Vậy a) đúng.

AB=(53;0(2);74)=(2;2;3). Vậy b) sai.

B(5;0;7)(Oxz). Vậy c) đúng.

B(5;0;7)OB=(5;0;7)2OB=(10;0;14). Vậy d) đúng.

a) Đ.

b) S.

c) Đ.

d) Đ.


Cùng chủ đề:

Giải bài 15 trang 81 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 16 trang 64 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 16 trang 78 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 16 trang 81 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 17 trang 64 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 17 trang 79 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 17 trang 81 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 18 trang 79 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 18 trang 81 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 19 trang 79 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 20 trang 79 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo