Processing math: 50%

Giải bài 44 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Cánh diều Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


Giải bài 44 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau: a) y=3x+3x trên đoạn [1;2]; b) y=x.e2x2 trên đoạn [0;1]; c) y=ln(x2+2x+3) trên đoạn [2;3]; d) y=3x+5+xlnx trên đoạn [1;3];

Đề bài

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:

a) y=3x+3x trên đoạn [1;2];

b) y=x.e2x2 trên đoạn [0;1];

c) y=ln(x2+2x+3) trên đoạn [2;3];

d) y=3x+5+xlnx trên đoạn [1;3];

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [a;b]:

Bước 1. Tìm các điểm x1,x2,...,xn thuộc khoảng (a;b) mà tại đó hàm số có đạo hàm bằng 0 hoặc không tồn tại.

Bước 2. Tính f(x1),f(x2),...,f(xn),f(a)f(b).

Bước 3. So sánh các giá trị tìm được ở Bước 2.

Số lớn nhất trong các giá trị đó là giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [a;b], số nhỏ nhất trong các giá trị đó là giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [a;b].

Lời giải chi tiết

a) Ta có: y=3x.ln33x.ln3

Khi đó, trên đoạn [1;2], y=0 khi x=0.

y(1)=103;y(0)=2;y(2)=829.

Vậy max tại x = 2, \mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;2} \right]} y = 2 tại x = 0.

b) Ta có: y' = {\left( x \right)^\prime }.{e^{ - 2{{\rm{x}}^2}}} + x.{\left( {{e^{ - 2{{\rm{x}}^2}}}} \right)^\prime } = {e^{ - 2{{\rm{x}}^2}}} + x.\left( { - 4{\rm{x}}} \right).{e^{ - 2{{\rm{x}}^2}}} = {e^{ - 2{{\rm{x}}^2}}}\left( {1 - 4{{\rm{x}}^2}} \right)

Khi đó, trên đoạn \left[ {0;1} \right], y' = 0 khi x = \frac{1}{2}.

y\left( 0 \right) = 0;y\left( {\frac{1}{2}} \right) = \frac{1}{{2\sqrt e }};y\left( 1 \right) = \frac{1}{{{e^2}}}.

Vậy \mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = \frac{1}{{2\sqrt e }} tại x = \frac{1}{2}, \mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 0 tại x = 0.

c) Ta có: y' = \frac{{{{\left( {{x^2} + 2{\rm{x}} + 3} \right)}^\prime }}}{{{x^2} + 2{\rm{x}} + 3}} = \frac{{2{\rm{x}} + 2}}{{{x^2} + 2{\rm{x}} + 3}}

Khi đó, trên đoạn \left[ { - 2;3} \right], y' = 0 khi x =  - 1.

y\left( { - 2} \right) = \ln 3;y\left( { - 1} \right) = \ln 2;y\left( 3 \right) = \ln 18.

Vậy \mathop {\max }\limits_{\left[ { - 2;3} \right]} y = \ln 18 tại x = 3, \mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;3} \right]} y = \ln 2 tại x =  - 1.

d) Ta có: y =  - 3 + {\left( x \right)^\prime }\ln {\rm{x}} + x{\left( {\ln {\rm{x}}} \right)^\prime } =  - 3 + \ln {\rm{x}} + x.\frac{1}{x} = \ln {\rm{x}} - 2

Khi đó, trên đoạn \left[ {1;3} \right], y' = 0 không có nghiệm.

y\left( 1 \right) = 2;y\left( 3 \right) = 3\ln 3 - 4.

Vậy \mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = 2 tại x = 1, \mathop {\min }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = 3\ln 3 - 4 tại x = 3.


Cùng chủ đề:

Giải bài 42 trang 77 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 43 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 43 trang 22 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 43 trang 65 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 43 trang 78 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 44 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 44 trang 65 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 45 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 45 trang 26 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 45 trang 65 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 46 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều