Processing math: 100%

Giải bài 5. 33 trang 72 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1 — Không quảng cáo

SBT Toán 9 - Giải SBT Toán 9 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài tập cuối chương V - SBT Toán 9 KNTT


Giải bài 5.33 trang 72 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1

Cho đường tròn (O), đường thẳng a tiếp xúc với (O) tại A, đường thẳng b tiếp xúc với (O) tại B sao cho a//b. Gọi C là một điểm tùy ý thuộc (O), khác A và B. Tiếp tuyến c của (O) tại C cắt a và b lần lượt tại M và N. a) Chứng minh AB là một đường kính của (O). b) Gọi D, P và Q lần lượt là các điểm đối xứng với C, M và N qua tâm O. Chứng minh rằng (D in left( O right),P in b) và (Q in a). c) Chứng minh rằng PQ tiếp xúc với (O) tại D. d) Chứng minh tứ giác MNPQ là một hình thoi.

Đề bài

Cho đường tròn (O), đường thẳng a tiếp xúc với (O) tại A, đường thẳng b tiếp xúc với (O) tại B sao cho a//b. Gọi C là một điểm tùy ý thuộc (O), khác A và B. Tiếp tuyến c của (O) tại C cắt a và b lần lượt tại M và N.

a) Chứng minh AB là một đường kính của (O).

b) Gọi D, P và Q lần lượt là các điểm đối xứng với C, M và N qua tâm O. Chứng minh rằng D(O),PbQa.

c) Chứng minh rằng PQ tiếp xúc với (O) tại D.

d) Chứng minh tứ giác MNPQ là một hình thoi.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) + Chứng minh aOA, bOB mà a//b nên ba điểm O, A, B thẳng hàng.

+  Lại có: OA=OB (bán kính của (O)). Do đó, AB là một đường kính của (O).

b) + Chứng minh D thuộc (O).

+ Chứng minh tứ giác AMBP là hình bình hành, suy ra BP//AM, suy ra BP//a. Mà b//a nên đường thẳng BPb. Khi đó, P thuộc b.

+ Chứng minh tương tự ta có Q thuộc a.

c) + Chứng minh ΔCOM=ΔDOP(c.g.c), suy ra ^PDO=^MCO=90o.

+ Chứng minh ΔCON=ΔDOQ(c.g.c), suy ra ^QDO=^NCO=90o.

+ Chứng minh ^QDP=180o.  Suy ra, ba điểm P, D, Q thẳng hàng và PQ là tiếp tuyến của (O) tại D.

d) + Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.

+ Chứng minh ^AOM=^MOC=12^AOC, ^BON=^NOC=12^BOC nên ^MOC+^NOC=90o nên MP vuông góc với NQ tại O.

+ Hình bình hành MNPQ có đường chéo MP vuông góc với NQ tại O. Do đó, MNPQ là hình thoi.

Lời giải chi tiết

a) Vì a tiếp xúc với (O) tại A hay a là tiếp tuyến của (O) tại A. Do đó, aOA.

Vì b tiếp xúc với (O) tại B hay b là tiếp tuyến của (O) tại B. Do đó, bOB.

Lại có: a//b. Do đó, ba điểm O, A, B thẳng hàng.

OA=OB nên AB là đường kính của (O).

b) Vì C thuộc (O) và D đối xứng với C qua O nên do tính đối xứng của đường tròn, suy ra D thuộc (O).

Tứ giác AMBP có: OA=OB, OM=OP (P đối xứng với M qua O) nên tứ giác AMBP là hình bình hành, suy ra BP//AM. Vì M, A thuộc đường thẳng a nên BP//a.

Mà b//a nên đường thẳng BPb. Khi đó, P thuộc b.

Chứng minh tương tự ta có Q thuộc a.

c) Tam giác COM và tam giác DOP có: OM=OP,OC=OD (vì D đối xứng với C qua O), ^MOC=^POD (hai góc đối đỉnh) nên ΔCOM=ΔDOP(c.g.c), suy ra ^PDO=^MCO=90o.

Tương tự ta có: ΔCON=ΔDOQ(c.g.c), suy ra ^QDO=^NCO=90o.

Ta có: ^PDO+^QDO=^QDP=180o nên ba điểm P, D, Q thẳng hàng và PQ là tiếp tuyến của (O) tại D.

d) Tứ giác MNPQ có hai đường chéo MP và NQ cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đường nên MNPQ là hình bình hành.

Vì MA và MC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M của (O) nên OM là tia phân giác của góc AOC.

Do đó, ^AOM=^MOC=12^AOC.

Vì NB và NC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại N của (O) nên ON là tia phân giác của góc BOC.

Do đó, ^BON=^NOC=12^BOC.

Ta có:

^MOC+^NOC=12(^AOC+^BOC)=12.180o=90o.

Suy ra ^MON=900 nên MP NQ tại O.

Hình bình hành MNPQ có đường chéo MP vuông góc với NQ tại O.

Do đó, MNPQ là hình thoi.


Cùng chủ đề:

Giải bài 5. 28 trang 71 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 29 trang 71 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 30 trang 71 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 31 trang 71 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 32 trang 72 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 33 trang 72 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 34 trang 72 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 5. 35 trang 72 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1
Giải bài 6 trang 72 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2
Giải bài 6. 1 trang 5, 6 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2
Giải bài 6. 2 trang 6 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2