Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài 6. 20 trang 10 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

SBT Toán 8 - Giải SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số - SBT To


Giải bài 6.20 trang 10 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

a) Rút gọn biểu thức Q=18(x3)(x29)3x26x+9xx29

Đề bài

a) Rút gọn biểu thức Q=18(x3)(x29)3x26x+9xx29

b) Tính giá trị của Q tại x=103

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức trừ các phân thức khác mẫu để trừ phân thức: Quy đồng mẫu thức rồi trừ các phân thức cùng mẫu vừa tìm được

Lời giải chi tiết

a) Q=18(x3)(x29)3x26x+9xx29

=18(x3)2(x+3)3(x3)2x(x3)(x+3)

=18(x3)2(x+3)3(x+3)(x3)2(x+3)x(x3)(x3)2(x+3)

=183x9x2+3x(x3)2(x+3)=9x2(x3)2(x+3)=(x3)(x+3)(x3)2(x+3)=13x

b) Thay x=103 vào Q ta có: Q=13103=1100


Cùng chủ đề:

Giải bài 6. 15 trang 9 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 16 trang 9 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 17 trang 9 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 18 trang 9 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 19 trang 9 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 20 trang 10 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 21 trang 10 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 22 trang 10 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 23 trang 10 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 24 trang 10 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 25 trang 10 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống