Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài 6. 18 trang 9 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

SBT Toán 8 - Giải SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số - SBT To


Giải bài 6.18 trang 9 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Tính các tổng sau: a) 56x2y+712xy2+1118xy;

Đề bài

Tính các tổng sau:

a) 56x2y+712xy2+1118xy;

b) x3+2xx3+1+2xx2x+1+1x+1

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức cộng các phân thức khác mẫu để cộng phân thức: Quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức cùng mẫu vừa tìm được

Lời giải chi tiết

a) 56x2y+712xy2+1118xy=5.6y36x2y2+7.3x36x2y2+11.2xy36x2y2=30y+21x+22xy36x2y2

b)

x3+2xx3+1+2xx2x+1+1x+1=x3+2x(x+1)(x2x+1)+2x(x+1)(x+1)(x2x+1)+x2x+1(x+1)(x2x+1)

=x3+2x+2x2+2x+x2x+1(x+1)(x2x+1)=x3+3x2+3x+1(x+1)(x2x+1)=(x+1)3(x+1)(x2x+1)=x2+2x+1x2x+1


Cùng chủ đề:

Giải bài 6. 13 trang 7 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 14 trang 7 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 15 trang 9 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 16 trang 9 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 17 trang 9 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 18 trang 9 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 19 trang 9 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 20 trang 10 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 21 trang 10 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 22 trang 10 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 23 trang 10 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống