Giải bài tập 4.13 trang 20 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá
Tính các tích phân sau: a) ∫2−1x(x+1)dx; b) ∫π20cos2x2dx; c) ∫2121−3xdx; d) ∫π40tan2xdx; e) ∫41(e2x+1−3x√x)dx; g) ∫41|5−3x|dx.
Đề bài
Tính các tích phân sau:
a) ∫2−1x(x+1)dx;
b) ∫π20cos2x2dx;
c) ∫2121−3xdx;
d) ∫π40tan2xdx;
e) ∫41(e2x+1−3x√x)dx;
g) ∫41|5−3x|dx.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Tích phân đa thức: Sử dụng tính chất phân phối của tích phân và tính các tích phân bậc nhất hoặc bậc hai.
- Tích phân lượng giác: Sử dụng các công thức lượng giác, chẳng hạn như công thức hạ bậc hoặc các công thức đồng nhất.
- Tích phân hàm mũ: Dùng công thức tích phân cơ bản của hàm mũ.
- Tích phân có giá trị tuyệt đối: Chia miền tích phân thành các đoạn nhỏ hơn sao cho hàm bên trong giá trị tuyệt đối có thể bỏ dấu trị tuyệt đối.
Lời giải chi tiết
a)
∫2−1x(x+1)dx=∫2−1(x2+x)dx=∫2−1x2dx+∫2−1xdx
Tính từng phần:
∫2−1x2dx=x33|2−1=233−(−1)33=83+13=93=3,
∫2−1xdx=x22|2−1=222−(−1)22=42−12=2−12=32.
Kết quả:
∫2−1x(x+1)dx=3+32=92.
b)
Sử dụng công thức hạ bậc:
cos2x2=1+cosx2.
Tính tích phân:
∫π20cos2x2dx=12∫π20(1+cosx)dx=12(∫π201dx+∫π20cosxdx).
Tính từng phần:
∫π201dx=π2,∫π20cosxdx=sinx|π20=1−0=1.
Kết quả:
∫π20cos2x2dx=12(π2+1)=π+24.
c)
Sử dụng công thức tích phân của hàm mũ:
∫abxdx=abxblna.
Tính tích phân:
∫2121−3xdx=∫212⋅2−3xdx=2∫212−3xdx.
Áp dụng công thức:
2∫2−3xdx=2⋅2−3x−3ln2=−2−3x+13ln2.
Thay cận:
−2−3x+13ln2|21=−2−53ln2+2−23ln2=13ln2(14−132)=13ln2⋅732.
Kết quả:
∫2121−3xdx=796ln2.
d)
Sử dụng công thức:
tan2x=1cos2x−1.
Tính tích phân:
∫π40tan2xdx=∫π40(1cos2x−1)dx=∫π401cos2xdx−∫π401dx.
Tính từng phần:
∫π401cos2xdx=tanx|π40=1−0=1,
∫π401dx=π4.
Kết quả:
∫π40tan2xdx=1−π4.
e)
Chia thành hai tích phân:
∫41(e2x+1−3x√x)dx=∫41e2x+1dx−3∫41x√xdx.
Tính từng phần:
- Với e2x+1, đặt u=2x+1, du=2dx, ta có:
∫e2x+1dx=12∫eudu=eu2=e2x+12.
Thay cận:
e2x+12|41=e92−e32.
- Với x√x=x3/2, ta có:
∫x3/2dx=25x5/2.
Thay cận:
25x5/2|41=25(32−1)=625.
Kết quả:
∫41(e2x+1−3x√x)dx=e9−e32−1865.
g)
Tìm điểm đổi dấu:
5−3x=0khix=53.
Chia khoảng tích phân:
∫41|5−3x|dx=∫531(5−3x)dx+∫453(3x−5)dx.
Tính tích phân trên đoạn [1,53]:
∫531(5−3x)dx=5x−3x22|531=253−256−(5−32)=23.
Tính tích phân trên đoạn [53,4]:
∫453(3x−5)dx=3x22−5x|453=4−(−256)=496.
Kết quả cuối cùng:
∫41|5−3x|dx=23+496=536.