Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải mục 1 trang 23, 24, 25 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều — Không quảng cáo

Giải chuyên đề học tập Toán lớp 10 Cánh diều Bài 1. Phương pháp quy nạp toán học Chuyên đề học tập T


Giải mục 1 trang 23, 24, 25 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều

Chia hình vuông cạnh 1 thành 4 hình vuông nhỏ bằng nhau, lấy ra hình vuông nhỏ thứ nhất (ở góc dưới bên trái, màu đỏ), cạnh của hình vuông đó bằng (frac{1}{2}.)

Câu hỏi khởi động

Chia hình vuông cạnh 1 thành 4 hình vuông nhỏ bằng nhau, lấy ra hình vuông nhỏ thứ nhất (ở góc dưới bên trái, màu đỏ), cạnh của hình vuông đó bằng 12.

Chia hình vuông nhỏ ở góc trên bên phải thành bốn hình vuông bằng nhau, lấy ra hình vuông nhỏ thứ hai (màu đỏ), cạnh của hình vuông đó bằng 14.

Tiếp tục quá trình trên ta được dãy các hình vuông nhỏ (màu đỏ) ở hình 1.

Cạnh của hình vuông nhỏ thứ n (màu đỏ) bằng bao nhiêu? Vì sao?

Lời giải chi tiết:

Nhận xét:

Chia hình vuông cạnh a thành 4 hình vuông, lấy ra hình vuông nhỏ thứ nhất (như cách lấy ở trên) thì cạnh của hình vuông đó bằng a2.

=> Sau mỗi lần lấy, độ lớn của cạnh hình vuông giảm đi 2 lần

=> Sau n lần, cạnh hình vuông nhỏ thứ n giảm đi 2n so với hình ban đầu.

=> Cạnh của hình vuông nhỏ thứ n là 12n

Hoạt động

Xét mệnh đề chứa biến P(n): “1+3+5+...+(2n1)=n2” với n là số nguyên dương.

a) Chứng tỏ rằng P(1) là mệnh đề đúng.

b) Với k là một số nguyên dương tùy ý mà P(k) là mệnh đề đúng, cho biết 1+3+5+...+(2k1) bằng bao nhiêu.

c) Với k là một số nguyên dương tùy ý mà P(k) là mệnh đề đúng, chứng tỏ rằng P(k+1) cũng là mệnh đề đúng bằng cách chỉ ra k2+[2(k+1)1]=(k+1)2.

Lời giải chi tiết:

a) Mệnh đề P(1) là: “1=12”, rõ ràng mệnh đề này đúng.

b) Mệnh đề P(k) là: “1+3+5+...+(2k1)=k2

Mệnh đề P(k) đúng thì 1+3+5+...+(2k1) bằng k2

c) Mệnh đề P(k+1) là: “1+3+5+...+[2(k+1)1]=(k+1)2

Mệnh đề P(k) đúng nên ta có 1+3+5+...+(2k1)=k2

1+3+5+...+[2(k+1)1]=1+3+5+...+(2k1)+[2(k+1)1]=k2+[2(k+1)1]=k2+2k+1=(k+1)2

Vậy mệnh đề P(k+1) cũng đúng.

Luyện tập – vận dụng 1

Chứng minh:

a) 11+2+12+3+...+1n+n+1=n+11 với mọi nN

b) 23123+1.33133+1.43143+1...n31n3+1=2(n2+n+1)3n(n+1) với mọi nN,n2

Phương pháp giải:

Chứng minh mệnh đề P(n) đúng với np thì:

Bước 1: Chứng tỏ mệnh đề đúng với n=p

Bước 2: Với k là một số nguyên dương tùy ý mà P(k) là mệnh đề đúng, ta chứng tỏ P(k+1) cũng là mệnh đề đúng.

Lời giải chi tiết:

a) Ta chứng minh bằng quy nạp theo n.

Bước 1: Khi n=1 ta có 11+2=21, đúng

(2+1)(21)=21=112+1=21=21

Như vậy đẳng thức đúng với n=1

Bước 2: Với k là một số nguyên dương tùy ý mà đẳng thức đúng, ta phải chứng minh đẳng thức đúng với k+1, tức là:

11+2+12+3+...+1k+1+k+2=k+21

Thật vậy, theo giả thiết quy nạp ta có:

11+2+12+3+...+1k+k+1=k+11

Suy ra

11+2+12+3+...+1k+1+k+2=k+11+1k+1+k+2=(k+1)2+k+1.k+2+1k+1+k+21=k+2+k+1.k+2k+1+k+21=k+2(k+2+k+1)k+1+k+21=k+21

Vậy đẳng thức đúng với k+1. Do đó, theo nguyên lí quy nạp toán học, đẳng thức đúng với mọi nN. Tức là:

11+2+12+3+...+1n+n+1=n+11 với mọi nN

b) Ta chứng minh bằng quy nạp theo n.

Bước 1: Khi n=2 ta có 23123+1=2(22+2+1)3.2(2+1), đúng

23123+1=79;2(22+2+1)3.2(2+1)=2.73.2.3=79

Như vậy đẳng thức đúng với n=2

Bước 2: Với k là một số nguyên dương lớn hơn 2 tùy ý mà đẳng thức đúng, ta phải chứng minh đẳng thức đúng với k+1, tức là:

23123+1.33133+1.43143+1...(k+1)31(k+1)3+1=2((k+1)2+(k+1)+1)3(k+1)(k+2)

Thật vậy, theo giả thiết quy nạp ta có:

23123+1.33133+1.43143+1...(k+1)31(k+1)3+1=2((k+1)2+(k+1)+1)3(k+1)(k+2)

Suy ra

23123+1.33133+1.43143+1...(k+1)31(k+1)3+1=2(k2+k+1)3k(k+1).(k+1)31(k+1)3+1=2(k2+k+1)3k(k+1).[(k+1)1][(k+1)2+(k+1)+1][(k+1)+1][(k+1)2(k+1)+1]=2(k2+k+1)3k(k+1).k[(k+1)2+(k+1)+1](k+2)(k2+2k+1k1+1)=2(k2+k+1)3k(k+1).k[(k+1)2+(k+1)+1](k+2)(k2+k+1)=2[(k+1)2+(k+1)+1]3(k+1)(k+2)

Vậy đẳng thức đúng với k+1. Do đó, theo nguyên lí quy nạp toán học, đẳng thức đúng với mọi nN,n2. Tức là:

23123+1.33133+1.43143+1...n31n3+1=2(n2+n+1)3n(n+1) với mọi nN,n2


Cùng chủ đề:

Giải chuyên đề 1 hệ phương trình bậc nhất ba ẩn chuyên đề học tập toán 10 cánh diều
Giải chuyên đề 2 Phương pháp quy nạp toán học. Nhị thức Newton chuyên đề học tập toán 10 cánh diều
Giải chuyên đề 3 Ba đường conic và ứng dụng chuyên đề học tập toán 10 cánh diều
Giải chuyên đề học tập Toán lớp 10 Cánh diều
Giải mục 1 trang 5, 6, 7 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
Giải mục 1 trang 23, 24, 25 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
Giải mục 1 trang 31, 32 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
Giải mục 1 trang 39, 40 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
Giải mục 1 trang 49 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
Giải mục 1 trang 57 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
Giải mục 1 trang 60 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều