Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải mục 2 trang 22, 23, 24, 25 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán 11 cùng khám phá Bài 4. Hàm số lượng giác và đồ thị Toán 11 Cùng khám phá


Giải mục 2 trang 22, 23, 24, 25 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá

Tính sin và côsin của góc lượng giác có số đo radian bằng x trong các trường hợp sau:

Hoạt động 3

Tính sin và côsin của góc lượng giác có số đo radian bằng x trong các trường hợp sau:

x=π2;x=π4;x=11π3;x=2,5.

Phương pháp giải:

Sử dụng máy tính cầm tay tính sinπ2,cosπ2,sin(π4),cos(π4),sin11π3,cos11π3,sin(2,5),cos(2,5).

Lời giải chi tiết:

cosπ2=0,sinπ2=1cosπ4=22,sinπ4=22cos11π3=12,sin11π3=32cos(2,5)0,8,sin(2,5)=0,6

Luyện tập 3

Tính giá trị của hàm số y=sinx và hàm số y=cosx khi x=3π2;x=11π4;x=14π3.

Phương pháp giải:

Sử dụng máy tính cầm tay tính sin3π2,cos3π2,sin(11π4),cos(11π4),sin14π3,cos14π3.

Lời giải chi tiết:

y=cos3π2=0,y=sin3π2=1y=cos11π4=22,y=sin11π4=22y=cos14π3=12,y=sin14π3=32

Vận dụng 1

Phương trình li độ của một vật dao động điều hòa có dạng: x=6cos(πt+π6), trong đó x (cm) là li độ của vật (hay độ dời của vật so với vị trí cân bằng) tại thời điểm t (giây). Tính li độ của vật tại thời điểm t = 3 giây.

Phương pháp giải:

Thay t = 3 vào phương trình li độ.

Lời giải chi tiết:

Thay t = 3 vào phương trình li độ, ta có:

x=6cos(π.3+π6)=6cos(19π6)=33

Vậy li độ tại thời điểm t = 3 giây là 33(cm).

Hoạt động 4

Tính tang và côtang của góc lượng giác có số đo bằng x trong các trường hợp sau:

x=7π3;x=5π4;x=11π6;x=3.

Phương pháp giải:

Sử dụng máy tính cầm tay tính tan7π3,cot7π3,tan(5π4),cot(5π4),tan11π6,cot11π6,tan(3),cot(3).

Lời giải chi tiết:

tan7π3=3,cot7π3=13tan(5π4)=1,cot(5π4)=1tan11π6=33,cot11π6=3tan(3)0,14;cot(3)7,02

Luyện tập 4

Tính giá trị của hàm số y=tanx và hàm số y=cotx khi x=13π3;x=9π4;x=19π6.

Phương pháp giải:

Sử dụng máy tính cầm tay tính tan13π3,cot13π3,tan(9π4),cot(9π4),tan19π6,cot19π6.

Lời giải chi tiết:

tan13π3=3,cot13π3=13tan(9π4)=1,cot(9π4)=1tan19π6=33,cot19π6=3

Hoạt động 5

a) So sánh các giá trị sinxsin(x), cosxcos(x).

b) So sánh các giá trị tanxtan(x) khi xπ2+kπ(kZ).

c) So sánh các giá trị cotxcot(x) khi xkπ(kZ).

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức lượng giác giữa 2 góc đối nhau.

Lời giải chi tiết:

a)

sin(x)=sinxcos(x)=cosx

b) tan(x)=tanx

c) cot(x)=cotx

Luyện tập 5

Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số y=f(x)=sinxtanx.

Phương pháp giải:

So sánhf(x)f(x).

Lời giải chi tiết:

D=RxDxD

f(x)=sin(x)tan(x)=sinx+tanx=(sinxtanx)=f(x)

Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ.

Hoạt động 6

Tìm một số T0 sao cho f(x+T)=f(x) với mọi x thuộc tập xác định của mỗi hàm số sau:

a) f(x)=sinx;

b) f(x)=cosx;

c) f(x)=tanx;

d) f(x)=cotx.

Phương pháp giải:

Dựa vào tính chất

sin(α+k2π)=sinαcos(α+k2π)=cosαtan(α+kπ)=tanαcot(α+kπ)=cotα

Tìm ra T, từ đó chứng minh f(x+T)=f(x) với mọi x thuộc tập xác định của mỗi hàm số.

Lời giải chi tiết:

a)

D=RxDx+2πD,x2πDf(x+2π)=sin(x+2π)=sinx=f(x)

b)

D=RxDx+2πD,x2πDf(x+2π)=cos(x+2π)=cosx=f(x)

c)

D=R{π2+kπ,kZ}xDx+πD,xπDf(x+π)=tan(x+π)=tanx=f(x)

d)

D=R{π2+kπ,kZ}xDx+πD,xπDf(x+π)=cot(x+π)=cotx=f(x)

Luyện tập 6

Chứng minh hàm số y=f(x)=1cotx là hàm số tuần hoàn.

Phương pháp giải:

Chỉ ra f(x+T)=f(x) với T khác 0 là chu kì tuần hoàn.

Lời giải chi tiết:

D=R{π2+kπ,kZ}xDx+πD,xπDf(x+π)=1cot(x+π)=1cotx=f(x)

Vậy hàm số đã cho là hàm số tuần hoàn.


Cùng chủ đề:

Giải mục 2 trang 9, 10, 11 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 11, 12, 13, 14, 15 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 17, 18 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 17, 18, 19 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 22, 23 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 22, 23, 24, 25 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 25, 26 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 35, 36 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 39, 40, 41, 42 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 45, 46, 47 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá