Processing math: 43%

Giải mục 2 trang 35, 36 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán 11 cùng khám phá Bài 1. Đạo hàm Toán 11 Cùng khám phá


Giải mục 2 trang 35, 36 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá

Cho hàm số f(x)=x24 có đồ thị là đường parabol (P) như Hình 7.4 . Gọi M là điểm thuộc (P) có hoành độ x0=2.

Hoạt động 3

Cho hàm số f(x)=x24 có đồ thị là đường parabol (P) như Hình 7.4 . Gọi M là điểm thuộc (P) có hoành độ x0=2.

a, Tính f(2)

b, Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M và có hệ số góc bằng f(2)

c, Vẽ đường thẳng Δ và (P) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Có nhận xét gì về Δ và (P).

Phương pháp giải:

a, Áp dụng định nghĩa tính f(2)

b, Phương trình đường thẳng đi qua điểm M có hoành độ x0 và hệ số góc f(2)

y=f(x0).(xx0)

c, Dựa vào câu b để vẽ đường thẳng Δ

Lời giải chi tiết:

a, Ta có: f(2)=lim

b, Điểm M có tọa độ M(2;1)

Phương trình đường thẳng \Delta đi qua điểm M(2,1) có hệ số góc {f'}(2) là:

y = 1.( x-2)+1= x-1

Vậy phương trình đường thẳng \Delta là: y= x-1

Luyện tập 2

Cho hàm số y =  - 3{x^3} có đồ thị ( C ). Tìm hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M (-1,3)

Phương pháp giải:

Hệ số góc của tiếp tuyến là đạo hàm của hàm số tại điểm -1

Lời giải chi tiết:

Ta có: {f'}( - 1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{f(x) - f( - 1)}}{{x - ( - 1)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{ - 3{x^3} - 3}}{{x + 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{ - 3.({x^3} + 1)}}{{x + 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} ( - 3).({x^2} - x + 1) =  - 9

Vậy hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M(-1,3) là -9.

Hoạt động 4

Cho hàm số f(x) = {x^2} + 1có đồ thị parabol (P) và điểm M(1,2) thuộc (P). Gọi \Delta là tiếp tuyến của (P) tại M. Hãy viết phương trình \Delta .

Phương pháp giải:

Hệ số góc của tiếp tuyến là đạo hàm của hàm số tại điểm 1

Phương trình tiếp tuyến của đường thẳng có hệ số góc k tại điểm M({x_0};{y_0}) là:

y = k.(x - {x_0}) + {y_0}

Lời giải chi tiết:

Ta có: y'(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x) - f(1)}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} + 1 - 2}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} (x + 1) = 2

Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(1,2) có hệ số góc k=2 là:

y = 2.( x -1)+2=2x

Luyện tập 3

Cho parabol (P) y = {x^2} + 2x - 3 và điểm M thuộc (P) có hoành độ {x_0} =  - 2

a, Tính {y'}( - 2)

b, Viết phương trình tiếp tuyến của (P) tại điểm M.

Phương pháp giải:

a, Sử dụng định nghĩa để tìm đạo hàm của hàm số tại điểm -2

b, Sử dụng công thức tiếp tuyến y = {f'}({x_0}).(x - {x_0}) + f({x_0})

Lời giải chi tiết:

a, Ta có: y'( - 2) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{f(x) - f( - 2)}}{{x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{{x^2} + 2x - 3 - ( - 3)}}{{x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{{x^2} + 2x}}{{x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{x.(x + 2)}}{{x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} x =  - 2

b, Ta có: {x_0} =  - 2 \Rightarrow f({x_0}) = {( - 2)^2} + 2.( - 2) - 3 =  - 3

Phương trình tiếp tuyến của (P) tại điểm M (-2, -3) là:

y = -2. (x + 2) -3= -2x -7.


Cùng chủ đề:

Giải mục 2 trang 17, 18, 19 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 22, 23 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 22, 23, 24, 25 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 25, 26 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 35, 36 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 39, 40, 41, 42 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 45, 46, 47 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 46, 47 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 50, 51 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 54 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá