Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải mục 2 trang 39, 40, 41, 42 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán 11 cùng khám phá Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm Toán 11 Cùng khám phá


Giải mục 2 trang 39, 40, 41, 42 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá

Cho hàm số u(x)=x2v(x)=x

Hoạt động 2

Cho hàm số u(x)=x2v(x)=x

a, Tính u(x)v(x)

b, Ở Ví dụ 4 của Bài 1 ta đã biết (x2+x)=2x+1. Có nhận xét gì về mối liên hệ [u(x)+v(x)]u(x)+ v(x)

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức (xn)=n.xn1

Lời giải chi tiết:

a, Ta có: (x2)=2.x21=2x

x=1.x11=1

b, Từ kết quả câu a, ta có: [u(x)+v(x)]= u(x)+ v(x)

Luyện tập 2

Tính f(1)f(4)biết f(x)=x2+x1x

Phương pháp giải:

Tính f(x) dựa vào công thức: (xn)=n.xn1, (x)=12x(1x)=1x2

Thay x=1, x=4 để tính f(1), f(4)

Lời giải chi tiết:

Ta có: f(x)=(x2+x1x)=2x+12x+1x2

f(1)=2.1+12.1+112=2+12+1=72

f(4)=2.4+12.4+142=8+14+116=13316

Hoạt động 3

Cho hàm số u(x)=x3v(x)=x2

a, Tính đạo hàm của hàm số y= u(x).v(x)

b, Hoàn thành bảng 7.2

c, So sánh kết quả câu a và b và rút ra nhận xét.

Phương pháp giải:

a, Tính u(x). v(x) rồi tính đạo hàm theo công thức (xn)=n.xn1

b, Tính u(x)v(x)  theo công thức (xn)=n.xn1 và hoàn thành bảng

Lời giải chi tiết:

a, Ta có: u(x).v(x)=x3.x2=x5

[u(x).v(x)]=(x5)=5x4

b, Bảng 7,2

c, Nhận xét: [u(x).v(x)]=u(x).v(x)+u(x).v(x)

Luyện tập 3

Tính đạo hàm các hàm số sau:

a, y=(2x2+3x+1).x

b, y=2x2113x

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức đạo hàm: (u.v)=u.v+u.v

(uv)=u.vu.vv2

Lời giải chi tiết:

a, Ta có: y=(2x2+3x+1).x+(2x2+3x+1).(x)=(4x+3).x+(2x2+3x+1).12x=4xx+3xxx+32x+12x=5xx+92x+12x

b, Ta có: y=(2x21).(13x)(2x21).(13x)(13x)2=4x.(13x)(2x21).(3)(13x)2=4x12x2+6x23(13x)2=4x6x23(13x)2

Vận dụng 1

Điện lượng Q ( đơn vị: C) truyền trong một dây dẫn tại thời điểm t ( giây) được tính bởi Q(t)=t33t2+5t+1. Biết rằng cường độ dòng điện tại thời điểm t là I(t) ( đơn vị :A) có giá trị bằng với Q(t)

a, Tính cường độ dòng điện tại thời điểm t=12 giây và t= 2 giây. Tại thời điểm nào thì cường độ dòng điện lớn hơn.

b, Tìm thời điểm mà cường độ dòng điện đạt giá trị nhỏ nhất.

Phương pháp giải:

a, Tính I(t) = Q(t). Thay giá trị t=12 và t= 2

b, Áp dụng hằng đẳng thức tìm min.

Lời giải chi tiết:

a, Ta có: I(t) = Q(t)=(t33t2+5t+1)=3t26t+5

Thay giá trị t=12 và t= 2 ta được:

I(12)=3.(12)26.12+5=343+5=114

I(2)=3.226.2+5=5

b, Ta có: I(t)=3t26t+5=3.(t22t+1)+2=3.(t1)2+2

(t1)203.(t1)2+22

Vậy giá trị nhỏ nhất của cường độ dòng điện là 2(A) tại t= 2 giây.

Hoạt động 4

Cho hai hàm số f(u)=u4u(x)=2x2+1

a, Tính giá trị của u(1) và f(u(1)

b, Trong biểu thức của f(u), nếu ta thay biến u bởi u(x) thì ta thu được một biểu thức theo biến x. Hãy viết ra biểu thức này.

Phương pháp giải:

Thay x=1 để tính u(1) và thay u(1) để tính f(u(1))

Lời giải chi tiết:

a, Thay x=1 ta được: u(1)=2.12+1=3

Thay u(1)=3 vào f(u) ta được: f(u(1))=34=81

b, Ta có: f(u)=u4=(2x2+1)4

Luyện tập 4

Hàm số y=e3xx2 là hàm hợp của hai hàm số nào?

Phương pháp giải:

Hàm số là hàm hợp của euu=3xx2

Lời giải chi tiết:

Hàm số là hàm hợp của euu=3xx2

Hoạt động 5

Cho hàm số f(u)=u2u(x)=x2+1. Hàm hợp của hàm số f và u là y=f(u(x))=(x2+1)2

a, Tìm ybằng cách khai triển biểu thức (x2+1)2và áp dụng quy tắc tính đạo hàm của hàm tổng

b, Một học sinh cho rằng: Vì (u2)=2u nên y=[(x2+1)2]=2(x2+1). Kết quả này đúng hay sai.

c, Tính f(u).u(x) và so sánh kết quả y ở câu a, sau đó rút ra nhận xét.

Phương pháp giải:

a, Sử dụng khai triển hằng đẳng thức và áp dụng quy tắc tính đạo hàm

b, Dụa vào kết quả câu a và kết luận

c, Tính f(u).u(x)

Lời giải chi tiết:

a, Ta có: (x2+1)2=x4+2x2+1

y=(x4+2x2+1)=4x3+4x

b, Kết quả của câu b là sai

c, Ta có:

f(u)=2uu(x)=2xf(u).u(x)=2u.2x=2.(x2+1).2x=4x3+4x

Nhận xét: f(x)=f(u).u(x)

Luyện tập 5

Tính đạo hàm các hàm số sau: a, y=73x

b, y=(2x+1x)3

Phương pháp giải:

Sử dụng đạo hàm của hàm hợp f(x)=f(u).u(x) và các quy tắc tính đạo hàm

Lời giải chi tiết:

a, Ta có: y=(73x)=1273x.(73x)=32.73x

b, Ta có: y=3.(2x+1x)2.(2x+1x)=3.(2x+1x).(2.12x1x2)=3.(2.x+1x).(1x1x2)


Cùng chủ đề:

Giải mục 2 trang 22, 23 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 22, 23, 24, 25 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 25, 26 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 35, 36 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 39, 40, 41, 42 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 45, 46, 47 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 46, 47 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 50, 51 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 54 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 54 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá