Giải mục 2 trang 58 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét parabol (P) với phương trình chính tắc y2=2px trong đó p>0 (Hình 20)
HĐ 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét parabol (P) với phương trình chính tắc y2=2px trong đó p>0 (Hình 20)
a) So sánh khoảng cách từ MF từ điểm M đến tiêu điểm F và khoảng cách MK từ điểm M đến đường thẳng Δ
b) Tính độ dài đoạn thẳng MK. Từ đó tính độ dài đoạn thẳng MF
Phương pháp giải:
Cho parabol có PTCT: y2=2px trong đó p>0
+ Tiêu điểm: F(p2;0)
+ Đường chuẩn: Δ:x=−p2
Lời giải chi tiết:
a) Khoảng cách MF từ điểm M đến tiêu điểm F bằng khoảng cách MK từ điểm M đến đường chuẩn Δ
b) Ta có
MF=√(x−p2)2+y2=√x2−px+p24+2px=√x2+px+p24=√(x+p2)2=x+p2
Phương trình đường chuẩn Δ:x=−p2⇒Δ:x+0y+p2=0
Khoảng cách MK từ điểm M đến đường thẳng Δ là: MK=|x+0y+p2|√12+02=|x+p2|=x+p2
Vậy MF=MK=x+p2
Luyện tập
a) Lập phương trình chính tắc của parabol (P), biết phương trình đường chuẩn là x=−2
b) Tìm tọa độ tiêu điểm của parabol (P)
c) Tìm tọa độ điểm M thuộc parabol (P), biết khoảng cách từ M đến tiêu điểm bằng 6
Phương pháp giải:
Cho parabol có PTCT: y2=2px trong đó p>0
+ Tiêu điểm: F(p2;0)
+ Đường chuẩn: Δ:x=−p2
Lời giải chi tiết:
a) Ta có phương trình đường chuẩn x=−2⇒p2=2⇒p=4
Vậy phương trình chính tắc của parabol (P) là y2=8x
b) Tiêu điểm của parabol (P) là F(2;0)
c) Khoảng cách từ M đến tiêu điểm F(2;0) bằng 6 nên x+p2=6⇒x+2=6⇒x=4⇒y2=8.4⇒y=±4√2
Vậy M(4;±4√2)