Giải mục 2 trang 50, 51 Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
a) Quan sát điểm M(x;y) thuộc hypebol (H) (Hình 15) và chứng tỏ rằng x≤−a hoặc x≥a
HĐ 3
a) Quan sát điểm M(x;y) thuộc hypebol (H) (Hình 15) và chứng tỏ rằng x≤−a hoặc x≥a
b) Viết phương trình hai đường thẳng PR và QS
Phương pháp giải:
Phương trình của hypebol x2a2−y2b2=1 trong đó a>0,b>0. Khi đó ta có:
+ Hình chữ nhật cơ sở có 4 đỉnh P(−a;b),Q(a;b),R(a;−b),S−(a;b).
+ Hai đường thẳng PR và QS lần lượt có phương trình y=−bax,y=bax được gọi là hai đường tiệm cận của hypebol (H)
Lời giải chi tiết:
a) Nếu điểm M(x;y) thuộc hypebol (H) thì x2a2−y2b2=1
Vì y2b2≥0⇒x2a2≥y2b2+1⇒x2≥a2≥[x≥ax≤−a
b) Ta có: P(−a;b),R(a;−b)⇒→PR=(2a;−2b)
Chọn (b;a) là 1 vector pháp tuyến của PR, khi đó phương trình đường thẳng PR là: PR:b(x+a)+a(y−b)=0⇔bx+ay=0 hay PR:y=−bax
Ta có: Q(a;b),S−(a;b)⇒→QS=(−2a;−2b)
Chọn (b;−a) là 1 vector pháp tuyến của QS, khi đó phương trình đường thẳng QS là: QS:b(x−a)−a(y−b)=0⇔bx−ay=0 hay QS:y=bax
Luyện tập
Viết phương trình chính tắc của hypebol có một đỉnh là A2(5;0) và một đường tiệm cận là y=−3x
Phương pháp giải:
Phương trình của hypebol x2a2−y2b2=1 trong đó a>0,b>0. Khi đó ta có:
+ 2 đỉnh là A1(−a;0),A2(a;0)
+ Hai đường tiệm cận của hypebol (H) lần lượt có phương trình y=−bax,y=bax
Lời giải chi tiết:
+ Ta có hypebol có đỉnh A2(a;0)=(5;0)⇒a=5
+ Hypebol có đường tiệm cận là y=−3x⇒ba=3⇒b=3a=15
Vậy phương trình hypebol là: x252−y2152=1