Giải SBT Toán 11 bài 2 trang 10, 11, 12 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo


Bài 1 trang 14 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Tính các giá trị lượng giác của góc \(\alpha \), nếu: a) \(\sin \alpha = - \frac{4}{5}\) và \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\); b) \(\cos \alpha = \frac{{11}}{{61}}\) và \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\); c) \(\tan \alpha = - \frac{{15}}{8}\) và \( - {90^0} < \alpha < {90^0}\); d) \(\cot \alpha = - 2,4\) và \( - {180^0} < \alpha < {0^0}\).

Bài 2 trang 14 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Biểu diễn các giá trị lượng giác sau qua các giá trị lượng giác của góc có số đo từ 0 đến \(\frac{\pi }{4}\) (hoặc từ \({0^0}\) đến \({45^0}\)):

Bài 3 trang 14 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Cho \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\). Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau: a) \(\cos \left( {\alpha + \pi } \right)\); b) \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right)\); c) \(\tan \left( {\alpha + \frac{{3\pi }}{2}} \right)\); d) \(\cot \left( {\alpha - \frac{\pi }{2}} \right)\); e) \(\cos \left( {2\alpha + \frac{\pi }{2}} \right)\); g) \(\sin \left( {\pi - 2\alpha } \right)\).

Bài 4 trang 14 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Biết \(\sin \alpha = \frac{3}{5}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Tính giá trị của các biểu thức sau:

Bài 5 trang 14 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau: a) \({\sin ^4}x + {\cos ^4}x = 1 - 2{\sin ^2}x{\cos ^2}x\); b) \(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{\tan x + 1}}{{\tan x - 1}}\);

Bài 6 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Chứng minh các đẳng thức sau: a) \({\sin ^2}{605^0} + {\sin ^2}{1645^0} + {\cot ^2}{25^0} = \frac{1}{{{{\cos }^2}{{65}^0}}}\); b) \(\frac{{\sin {{530}^0}}}{{1 + \sin {{640}^0}}} = \frac{1}{{\sin {{10}^0}}} + \cot {10^0}\)

Bài 7 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Rút gọn các biểu thức sau: a) \(\cos \left( {\alpha + \pi } \right) + \sin \left( {\alpha + \frac{{5\pi }}{2}} \right) - \tan \left( {\alpha + \frac{\pi }{2}} \right)\tan \left( {\pi - \alpha } \right)\).

Bài 8 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Tính giá trị của các biểu thức sau: a) \(\sin {17^0}\sin {197^0} + \sin {73^0}\cos {163^0}\); b) \(\frac{1}{{1 - \tan {{145}^0}}} + \frac{1}{{1 + \tan {{55}^0}}}\).

Bài 9 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

a) Cho \(\tan \alpha + \cot \alpha = 2\). Tính giá của trị biểu thức \({\tan ^3}\alpha + {\cot ^3}\alpha \). b) Cho \(\sin \alpha + \cos \alpha = \frac{1}{4}\). Tính giá của trị biểu thức \(\sin \alpha .\cos \alpha \). c) Cho \(\sin \alpha + \cos \alpha = \frac{1}{2}\). Tính giá của trị biểu thức \({\sin ^3}\alpha + {\cos ^3}\alpha \).

Bài 10 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Cho \(\tan x = 2\). Tính giá trị của các biểu thức sau: a) \(\frac{{3\sin x - 4\cos x}}{{5\sin x + 2\cos x}}\); b) \(\frac{{{{\sin }^3}x + 2{{\cos }^3}x}}{{2\sin x + 3\cos x}}\).

Bài 11 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Độ dài của ngày từ lúc Mặt Trời mọc đến lúc Mặt Trời lặn ở một thành phố X trong ngày thứ t của năm được tính xấp xỉ bởi công thức


Cùng chủ đề:

Giải SBT Toán 11 bài 1 trang 71, 72, 73 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 11 bài 1 trang 92, 93, 94 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 11 bài 1 trang 108, 109, 110 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 11 bài 1 trang 144, 145, 146 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 11 bài 2 trang 10, 11, 12 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 11 bài 2 trang 10, 11, 12 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 11 bài 2 trang 39, 40, 41 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 11 bài 2 trang 51, 52, 53 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 11 bài 2 trang 58, 59, 60 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 11 bài 2 trang 77, 78, 79 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 11 bài 2 trang 96, 97, 98 - Chân trời sáng tạo