Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức: a) √25−10+x2 với x≤5. b) √(9+12x+4x2)2 c) √(3x+1)6 với x≥−13 d) √49x2(x+5)216 với x≥0
Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích và một thương, hãy rút gọn biểu thức: a) √98x2.√y3 với x<0,y≥0 b) √x3(x−1)2 với x≥1 c) √x4.√(x−7)2 với x>7 d) √x236−12x+x2 e) √1250(x−5)3√2(x−5)5 với x<5 g) \(\sqrt {\frac{{1 + x - 2\sqrt x }}{{
Trục căn thức ở mẫu: a) 2−√5√5 b) √2+1√2−1 c) 83√5+3 d) 13√3+3√7
Trục căn thức ở mẫu: a) 2√3x−1 với x>13 b) x−√x√x−1 với x≥0,x≠1 c) x√x−√7 với x≥0,x≠7 d) 1−x√x1−√x với x≥0,x≠1
Chứng minh: a) √5−√3√5+√3+√5+√3√5−√3−√5+1√5−1=13−√52 b) x√y+y√x√xy:1√x−√y=x−y với x>0,y>0,x≠y.
a) Cho biểu thức A=13−√8−1√8−√7+1√7−√6−1√6−√5+1√5−2 Chứng minh rằng A=5. b) Cho biểu thức B=1√2+√3+1√2−√3. Chứng minh rằng B=√6.
a) Cho biểu thức: C=1√2+1√3+1√4+...+1√24+1√25. Chứng minh C>245. b) Cho biểu thức D=(y−2y+2√y+1√y+2).√y+1√y−1 với y>0,y≠1. Chứng minh D=√y+1√y.
Cho biểu thức M=12√x−2−12√x+2+√x1−x với x>0. a) Rút gọn biểu thức M. b) Tính giá trị biểu thức M tại x=49. c) Tìm giá trị của x để |M|=13.
Cho biểu thức N=(1√x+√x√x+1).x+√x√x với x>0. a) Rút gọn biểu thức N. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của N.
Cho biểu thức P=2√x−1+2√x+1−5−√xx−1 với x≥0,x≠1. a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm giá trị của P tại x=1. c) Tìm giá trị của x để P nguyên.
Tìm x, biết: a) 12√x−32√9x+24√x64=−17 với x≥0 b) √x5=4 với x≥0 c) √25x2=10 d) √(2x−1)2=3 e) 2−3√5−x=0