Giải toán 11 bài 2 trang 95, 96, 97, 98, 99, 100 Cánh diều — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 cánh diều


Lý thuyết Hai đường thẳng song song trong không gian

I. Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Giải mục 1 trang 95, 96, 97

a) Hãy nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong mặt phẳng. b) Quan sát hai đường thẳng a và b trong Hình 31a, 31b và cho biết các đường thẳng đó có cùng nằm trong một mặt phẳng không

Giải mục 2 trang 97, 98, 99, 100

Trong không gian, cho điểm M và đường thẳng d không đi qua điểm M (Hình 36). Nêu dự đoán về số đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng d.

Bài 1 trang 100

Quan sát phòng học của lớp và nêu lên hình ảnh của hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.

Bài 2 trang 100

Quan sát Hình 43 và cho biết vị trí tương đối của hai trong ba cột tuabin gió có trong hình.

Bài 3 trang 100

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, AB, SD. Xác định giao tuyến của mỗi cặp mặt phẳng sau: (SAD) và (SBC); (MNP) và (ABCD).

Bài 4 trang 100

Cho tứ diện ABCD. Gọi ({G_1},{G_2}) lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và ABD. Chứng minh rằng đường thẳng ({G_1}{G_2}) song song với đường thẳng CD.

Bài 5 trang 100

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn và (AB = 2CD).Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SB. Chứng minh rằng đường thẳng NC song song với đường thẳng MD.

Bài 6 trang 100

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA; I, J, K, L lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SM, SN, SP, SQ. a) Chứng minh rằng bốn điểm I, J, K, L đồng phẳng và tứ giác IJKL là hình bình hành. b) Chứng minh rằng (IK//BC) c) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (IJKL) và (SBC)

Bài 7 trang 100

Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CD. Trên cạnh AC lấy điểm K. Gọi M là giao điểm của BK và AI, N là giao điểm của DK và AJ. Chứng minh rằng đường thẳng MN song song với đường thẳng BD.


Cùng chủ đề:

Giải toán 11 bài 2 trang 34, 35, 36, 37, 38 Cánh Diều
Giải toán 11 bài 2 trang 49,50,51,52 Cánh diều
Giải toán 11 bài 2 trang 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72 Cánh Diều
Giải toán 11 bài 2 trang 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72 Cánh diều
Giải toán 11 bài 2 trang 80, 81, 82, 83, 84, 985, 86, 87, 88 Cánh Diều
Giải toán 11 bài 2 trang 95, 96, 97, 98, 99, 100 Cánh diều
Giải toán 11 bài 3 trang 22,23,24,25,26,27,28,29,30 ,31 Cánh
Giải toán 11 bài 3 trang 39, 40, 41, 42, 42, 44, 45, 46, 47 Cánh Diều
Giải toán 11 bài 3 trang 73, 74, 75 Cánh Diều
Giải toán 11 bài 3 trang 73, 74, 75, 76, 77, 78 Cánh diều
Giải toán 11 bài 3 trang 89,90, 91, 92, 93, 94 Cánh Diều