Giải Toán 11 Chương 4 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán 11 cùng khám phá


Lý thuyết Phép chiếu song song

I. Phép chiếu song song

Lý thuyết Hai mặt phẳng song song

I. Hai mặt phẳng song song trong không gian

Lý thuyết Đường thẳng và mặt phẳng song song

1. Đường thẳng và mặt phẳng song song trong không gian

Lý thuyết Hai đường thẳng song song

1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian

Lý thuyết Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

I. Khái niệm mở đầu

Bài 4.26 trang 124

Cho tam giác BCD và điểm A không thuộc mặt phẳng (BCD). Gọi I là trung điểm của đoạn AB và G là trọng tâm của tam giác ACD.

Giải mục 1 trang 115, 116

Cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và đường thẳng \(\Delta \) cắt \(\left( \alpha \right)\). Lấy M là điểm bất kì trong không gian. Qua M, vẽ đường thẳng d song song với \(\Delta \). Hỏi d và \(\left( \alpha \right)\) có điểm chung hay không?

Giải mục 1 trang 106, 107

Xét hai bậc thang liên tiếp của một cầu thang ở Hình 4.66. Xem hai bề mặt bậc thang là hình ảnh của hai mặt phẳng (P1), (P2). Hãy nhận xét về số điểm chung của mặt phẳng (P1) và (P2).

Giải mục 1 trang 101, 102

Hình 4.53 là kệ khung sắt, xem các thanh sắt xung quanh là hình ảnh của những đường thẳng và bề mặt tầng trên cùng của kệ (bằng gỗ) là một phần của mặt phẳng (P).

Giải mục 1 trang 95, 96

Đây là ảnh chụp một góc bên trong căn phòng. Xem các mép tường (cạnh tường) là hình ảnh của đường thẳng.

Giải mục 1 trang 83, 84

Đây là hình ảnh bên trong một phòng học. Hãy chỉ ra các vật có bề mặt phẳng, nhẵn.

Bài 4.27 trang 124

Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi M và I lần lượt là trung điểm của SC và BC. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (ABM) và (SAI).

Giải mục 2 trang 116, 117

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Lấy M là trung điểm của AB và G là trọng tâm của tam giác ABC.

Giải mục 2 trang 107, 108, 109, 110

Cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\). Biết rằng hai đường thẳng a và b nằm trong \(\left( \alpha \right)\) sao cho \(a\,{\rm{//}}\left( \beta \right)\) và \(b\,{\rm{//}}\left( \beta \right)\).

Giải mục 2 trang 102, 103, 104, 105

Cho hai đường thẳng \(d\) và \(d'\) song song với nhau và một mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chứa \(d'\)nhưng không chứa \(d\). Gọi \(\left( \beta \right)\) là mặt phẳng chứa \(d\) và \(d'\).

Giải mục 2 trang 96, 97, 98, 99

Cho đường thẳng d và điểm M không thuộc d. Vẽ đường thẳng \({d^'}\) qua M và song song với d.

Giải mục 2 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90

Trong hình học phẳng, qua hai điểm phân biệt có thể xác định được bao nhiêu đường thẳng?

Bài 4.28 trang 124

Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Lấy K là một điểm trên cạnh SB.

Giải mục 3 trang 117, 118, 119

Trong các hình bên, hình nào biểu diễn cho hình lập phương?

Giải mục 3 trang 110, 111

Cho ba mặt phẳng dôi một song song (P), (Q), (R) cắt hai đường thẳng d, d' lần lượt tại A, B, C và A', B', C'. Gọi B1, là giao điểm của đường thẳng AC' và mặt phẳng (Q). Tìm mối liên hệ giữa các tỉ số \(\frac{{AB}}{{BC}}\) và \(\frac{{A{B_1}}}{{{B_1}C}}\); \(\frac{{A'}{B'}}{{B'}{C'}}\) và \(\frac{{A{B_1}}}{{{B_1}C}}\); \(\frac{{AB}}{{BC}}\) và \(\frac{{A'}{B'}}{{B'}{C'}}\).

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Bài 9. 21 trang 103 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Bài 9. 22 trang 103 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Bài 9. 23 trang 103 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Bài 9. 24 trang 103 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Bài 9. 25 trang 103 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải Toán 11 Chương 4 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song
Giải Toán 11 Chương 5 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm
Giải Toán 11 Chương IX. Công thức cộng và công thức nhân xác suất
Giải Toán 11 Chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giải Toán 11 Chương VIII. Quan hệ vuông góc trong không gian
Giải Toán 11 chương 1 hàm số lượng giác. Phương trình lượng giác