Giải Toán 11 chương 1 hàm số lượng giác. Phương trình lượng giác — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán 11 cùng khám phá


Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản

I. Phương trình tương đương

Lý thuyết Hàm số lượng giác và đồ thị

I. Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn

Lý thuyết Các phép biến đổi lượng giác

1. Công thức cộng

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác

I. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Lý thuyết Góc lượng giác

I. Khái niệm góc lượng giác

Bài 1.29 trang 41

Trên một đường tròn có bán kính 8 cm, tìm độ dài của các cung có số đo lần lượt là:

Giải mục 1 trang 31, 32

Tập nghiệm của cặp phương trình sau có bằng nhau không?

Giải mục 1 trang 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,28

Hàm số (fleft( x right) = {x^2}) có đồ thị như Hình 1.32.

Giải mục 1 trang 16, 17

Cho hai góc a và b, với (0 < b < a < pi ). Trên đường tròn lượng giác, xét các điểm (Pleft( {cos a;sin a} right)) và (Qleft( {cos b;sin b} right)).

Giải mục 1 trang 8, 9, 10, 11

Trên đường tròn lượng giác, gọi M và N lần lượt là điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo \(\frac{{9\pi }}{4}\) và \( - \frac{\pi }{6}\). Tìm tọa độ của M và N.

Giải mục 1 trang 2

Trong mỗi Hình 1.1a, 1.1b, 1.1c và 1.1d, điểm M di động trên đường tròn tâm O từ A đến B theo chiều mũi tên.

Bài 1.30 trang 41

Trên một đường tròn lượng giác, tìm điểm biểu diễn của các góc lượng giác có số đo sau:

Giải mục 2 trang 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38

Trong Hình 1.45, xét đường thẳng \(y = m\left( { - 1 \le m \le 1} \right)\) và đồ thị hàm số \(y = \sin x\).

Giải mục 2 trang 22, 23, 24, 25

Tính sin và côsin của góc lượng giác có số đo radian bằng x trong các trường hợp sau:

Giải mục 2 trang 17, 18

Nếu cho b = a trong các công thức: (sin (a + b) = sin acos b + cos asin b;)

Giải mục 2 trang 11, 12, 13, 14, 15

a) Từ định nghĩa của \(\sin \alpha \)và \(\cos \alpha \), hãy tính \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha \). b) Từ định nghĩa của \(\tan \alpha \) và \(\cot \alpha \), hãy tính \(\tan \alpha .\cot \alpha \).

Giải mục 2 trang 3, 4, 5, 6, 7

a) Trên một đường tròn, cung nửa đường tròn có số đo bằng bao nhiêu radian? Góc ở tâm chắn cung nửa đường tròn có số đo bằng bao nhiêu radian? b) Từ đó tìm mối liên hệ giữa đơn vị độ và đơn vị radian.

Bài 1.31 trang 41

Giả sử \(\cos \alpha = m\), với \(\frac{{3\pi }}{2} < \alpha < 2\pi \). Tính các giá trị sau theo m:

Giải mục 3 trang 39, 40

Dùng máy tính cầm tay, giải các phương trình sau (kết quả là độ, làm tròn đến hàng phần nghìn):

Giải mục 3 trang 26, 27, 28, 29, 30

a) Xét các số thực x1, x2, sao cho \(0 < {x_1} < {x_2} < \frac{\pi }{2}\). Gọi M và N lần lượt là điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo x1 rad và x2 rad. Hãy so sánh tung độ của M và N, từ đó so sánh \(\sin {x_1}\) và \(\sin {x_2}\).

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Giải Toán 11 Chương 4 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song
Giải Toán 11 Chương 5 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm
Giải Toán 11 Chương IX. Công thức cộng và công thức nhân xác suất
Giải Toán 11 Chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giải Toán 11 Chương VIII. Quan hệ vuông góc trong không gian
Giải Toán 11 chương 1 hàm số lượng giác. Phương trình lượng giác
Giải Toán 11 chương 2 Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân
Giải Toán 11 chương 3 Giới hạn. Hàm số liên tục
Giải Toán 11 chương VII. Đạo hàm
Giải Toán 11 tập 1 cùng khám phá có lời giải chi tiết
Giải Toán 11 tập 2 cùng khám phá có lời giải chi tiết