- Bài 1. Hai đường thẳng vuông góc Toán 11 Cùng khám phá
- Bài 2, Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Phép chiếu vuông góc Toán 11 Cùng khám phá
- Bài 3. Hai mặt phẳng vuông góc Toán 11 Cùng khám phá
- Bài 4. Khoảng cách Toán 11 Cùng khám phá
- Bài 5. Thể tích khối lăng trụ, khối chóp và khối chóp cụt đều Toán 11 Cùng khám phá
- Bài tập cuối chương VIII Toán 11 Cùng khám phá
Cho đường thẳng a và một điểm O không thuộc a. H là hình chiếu của O trên đường thẳng a và M là một điểm bất kì thuộc a (Hình 8.49).
Quan sát hình ảnh cây cột và nền nhà (Hình 8.6). Xem nền nhà là hình ảnh của mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA = a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Viết công thức tính thể tích khối lăng trụ đứng tam giác (Hình 8.68)
Quan sát Hình 8.28, trả lời các câu hỏi:
Trong không gian, cho hai đường thẳng (a,b).
Vẽ hai đường thẳng song song a và b.
Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AA' \bot AB\) và \(A'A \bot AD\) (Hình 8.8)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có góc BAD = 600.
Viết công thức tính thể tích khối chóp tam giác đều (Hình 8.72)
Quan sát khối rubik hình lập phương (Hình 8.33).
Ta biết hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình chữ nhật. Quan sát một bể nuôi cá cảnh hình hộp chữ nhật (Hình 8.3).
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Xét hai đường thẳng chéo nhau AA’ và DC’
Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Tìm hình chiều của các điểm \(A',C',D'\) lên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) theo phương của đường thẳng \(BB'\)
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.
Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh bên bằng 8a
Quan sát Hình 8.41.
Cho tứ diện đều \(ABCD\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC\). Tính \(\cos \left( {AB,DM} \right)\)
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 4a và cạnh đáy bằng 6a. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).
Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AA' \bot \left( {ABCD} \right)\).