Giải toán 7 bài 16 Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng trang 80, 81, 82, 83, 84 Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 7, giải toán lớp 7 kết nối tri thức với cuộc sống


Lý thuyết Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng

1. Tam giác cân và tính chất

Câu hỏi mục 1 trang 80, 81

Hãy nêu tên tất cả các tam giác cân trong Hình 4.59. Với mỗi tam cân đó, hãy nêu tên cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy của chúng.

Câu hỏi mục 2 trang 81, 82, 83

Đánh dấu hai điểm A và B nằm trên hai mép tờ giấy A4, nối A và B để được đoạn thẳng AB. Gấp mảnh giấy lại như Hình 4.63 sao cho vị trí các điểm A và B trùng nhau. Mở mảnh giấy ra, kẻ một đường thẳng d theo nếp gấp. a) Gọi O là giao điểm của đường thẳng d và AB. O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? b) Dùng thước đo góc, kiểm tra đường thẳng d có vuông góc với AB không?

Bài 4.23 trang 84

Cho tam giác ABC cân tại A và các điểm E, F lần lượt nằm trên các cạnh AC, AB sao cho BE vuông góc với AC, CF vuông góc với AB (H.4.69). Chứng minh rằng BE = CF.

Bài 4.24 trang 84

Cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Chứng minh AM vuông góc với BC và AM là tia phân giác của góc BAC.

Bài 4.25 trang 84

Cho tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn thẳng BC. a) Giả sử AM vuông góc với BC. Chứng minh rằng tam giác ABC cân tại A. b) Giả sử AM là tia phân giác của góc BAC. Chứng minh rằng tam giác ABC cân tại A.

Bài 4.26 trang 84

Tam giác vuông có hai cạnh bằng nhau được gọi là tam giác vuông cân. Hãy giải thích các khẳng định sau: a) Tam giác vuông cân thì cân tại đỉnh góc vuông; b) Tam giác vuông cân có hai góc nhọn bằng 45°; c) Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 45° là tam giác vuông cân.

Bài 4.27 trang 84

Trong Hình 4.70, đường thẳng nào là đường trung trực của đoạn thẳng AB?

Bài 4.28 trang 84

Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AD. Chứng minh rằng đường thẳng AD là đường trung trực của đoạn thẳng BC.


Cùng chủ đề:

Giải toán 7 bài 11 Định lí và chứng minh định lí trang 55, 56, 57 Kết nối tri thức
Giải toán 7 bài 12 Tổng các góc trong một tam giác trang 60, 61, 62 Kết nối tri thức
Giải toán 7 bài 13 Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác trang 63, 64, 65, 66, 67 Kết nối tri thức
Giải toán 7 bài 14 Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác trang 70, 71, 72, 73 Kết nối tri thức
Giải toán 7 bài 15 Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông trang 75,76,77,78,79 Kết nối tri thức
Giải toán 7 bài 16 Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng trang 80, 81, 82, 83, 84 Kết nối tri thức
Giải toán 7 bài 17 Thu thập và phân loại dữ liệu trang 88, 89, 90, 91, 92 Kết nối tri thức
Giải toán 7 bài 18 Biểu đồ hình quạt tròn trang 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99 Kết nối tri thức
Giải toán 7 bài 19 Biểu đồ đoạn thẳng trang 100, 101, 102, 103, 104, 105 Kết nối tri thức
Giải toán 7 bài 22. Đại lượng tỉ lệ thuận trang 11, 12, 13, 14 Kết nối tri thức
Giải toán 7 bài Bài 20. Tỉ lệ thức trang 4,5,6,7 Kết nối tri thức