Giải toán 9 bài 1 trang 51, 52, 53 Cùng khám phá — Không quảng cáo

Toán 9 cùng khám phá


Lý thuyết Căn bậc hai của một số thực không âm

1. Khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm Định nghĩa căn bậc hai Căn bậc hai của một số thực a không âm là số x sao cho . Lưu ý:

Mục 1 trang 51, 52

a) Tìm căn bậc hai số học của 4. b) Xét số đối của căn bậc hai số học của 4. Tính bình phương của số này và so sánh kết quả với 4.

Mục 2 trang 52

Sử dụng máy tính cầm tay, tính các căn bậc hai của: a) \(\frac{{361}}{{144}}\); b) 42,8 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Mục 3 trang 53

a) So sánh \(\sqrt {{5^2}} \) và 5. b) So sánh \(\sqrt {{{( - 6)}^2}} \)và 6.

Mục 4 trang 53, 54

Tính và so sánh a) \(\sqrt {9.16} \) và \(\sqrt 9 .\sqrt {16} \) b)\(\sqrt {4.25} \) và \(\sqrt 4 .\sqrt {25} \)

Mục 5 trang 55

Tính và so sánh a)\(\sqrt {\frac{9}{{16}}} \) và \(\frac{{\sqrt 9 }}{{\sqrt {16} }}\); b)\(\sqrt {\frac{{25}}{4}} \)và \(\frac{{\sqrt {25} }}{{\sqrt 4 }}\);

Mục 6 trang 56

Giải thích vì sao: a) \(\sqrt {{3^2}.5} = 3\sqrt 5 \) b) \(\sqrt {{{( - 2)}^2}.7} = 2\sqrt 7 \)

Bài 3.1 trang 57

Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng: a) 169; b) 256; c) 324; d) 400.

Bài 3.2 trang 57

Sử dụng máy tính cầm tay, tính gần đúng các căn bậc hai của các số sau (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn): a) 3,2; b) 4,15.

Bài 3.3 trang 57

Tải trọng an toàn m(kg) của một dây cáp thép được tính bởi công thức \(m = 8{d^2}\), Trong đó d(mm) là đường kính của dây cáp thép. a) Biểu diễn \({d^2}\) theo m. b) Tìm đường kính nhỏ nhất của dây cáp thép có tải trong an toàn là 900kg ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Bài 3.4 trang 57

Công thức tính động năng của một vật chuyển động là \({W_d} = \frac{1}{2}m{v^2}\) , trong đó Wd (J) là động năng, m(kg) là khối lượng và v(m/s) là tốc độ của vật. a) Biểu diễn \({v^2}\) theo \({W_d}\) và m b) Tìm tốc độ của một vật chuyển động có khối lượng 1kg và động năng là 50J.

Bài 3.5 trang 57

Không dùng máy tính cầm tay, tính: a)\(\sqrt {{3^4}.{{( - 5)}^2}} \) b) \(\sqrt {0,6} .\sqrt {5,4} \) c)\(\sqrt {3\frac{6}{{25}}} \) d) \(\sqrt {\frac{{49}}{6}} :\sqrt {2\frac{2}{3}} \)

Bài 3.6 trang 57

Viết các số dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) \(\sqrt {72} \). b) \(\sqrt {147} \) c) \(\sqrt {30000} \)

Bài 3.7 trang 57

Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh: a) \(2\sqrt 3 \)và \(3\sqrt 2 \) b) \(4\sqrt 5 \)và \(3\sqrt 7 \) c) \( - 10\) và \( - 4\sqrt 6 \)

Bài 3.8 trang 57

Rút gọn: a)\(6\sqrt {50} - \sqrt {80} + 2\sqrt 5 \) b) .\(\frac{{\sqrt {12} - \sqrt {112} }}{{\sqrt 3 - \sqrt {28} }}\).

Bài 3.9 trang 58

Không dùng máy tính cầm tay, chứng minh rằng: a) \({\left( {\sqrt 5 - 1} \right)^2} = 6 - 2\sqrt 5 \) b) \(\sqrt {6 - 2\sqrt 5 } - \sqrt 5 = - 1\)

Bài 3.10 trang 58

Tính nhanh: a) \(\sqrt {{{37}^2} - {{12}^2}} \) b) \(\sqrt {{{101}^2} - {{20}^2}} \) c) \(\sqrt {\sqrt 7 - \sqrt 3 } .\sqrt {\sqrt 7 + \sqrt 3 } \)

Bài 3.11 trang 58

Chu kỳ của một con lắc đơn là rhời gian để nó thực hiện một giao động qua lại hoàn chỉnh. Công thức tính chu kỳ T (giây) của một con lắc đơn là \(T = \frac{{2\pi \sqrt l }}{{\sqrt {9,8} }}\), trong đó \(l\) (m) là chiều dài con lắc. tính giá trị chính xác của chu kì của một con lắc đơn có chiều dài là 9,8cm. Hình 3.2

Bài 3.12 trang 58

Nhiệt lượng Q(J) tỏa ra từ vật dẫn khi có dòng điện chạy qua được tính bởi công tthức \(Q = {I^2}Rt\), trong đó l (A) là cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn, R (Ω) là điện trở của vật dẫn và t (s) là thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn. biết rằng nhiệt lượng tỏa ra từ vật dân có điện trở 300 Ω trong thời gian 1 giây là 225J, hãy tính giá trị chính xác của cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn này.


Cùng chủ đề:

Giải toán 9 bài 1 trang 2, 3, 4 Cùng khám phá
Giải toán 9 bài 1 trang 2, 3, 4 Cùng khám phá
Giải toán 9 bài 1 trang 29, 30, 31 Cùng khám phá
Giải toán 9 bài 1 trang 30, 31, 32 Cùng khám phá
Giải toán 9 bài 1 trang 42, 43, 44 Cùng khám phá
Giải toán 9 bài 1 trang 51, 52, 53 Cùng khám phá
Giải toán 9 bài 1 trang 62, 63, 64 Cùng khám phá
Giải toán 9 bài 1 trang 75, 76, 77 Cùng khám phá
Giải toán 9 bài 1 trang 88, 89, 90 Cùng khám phá
Giải toán 9 bài 1 trang 98, 99, 100 Cùng khám phá
Giải toán 9 bài 2 trang 7, 8, 9 Cùng khám phá