Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 11 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 2: Tính chia hết trong tập h


Trắc nghiệm Các dạng toán về ước chung, ước chung lớn nhất Toán 6 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Viết các tập hợp Ư(6);Ư(20);ƯC(6,20).

  • A.

    Ư(6)={1,2,3,6}; Ư(20)={1,2,4,5,10,20}; ƯC(6,20)={1,2}

  • B.

    Ư(6)={1,2,3,6}; Ư(20)={1,2,4,5,20}; ƯC(6,20)={1,2}

  • C.

    Ư(6)={1,2,3}; Ư(20)={1,2,4,5,10,20}; ƯC(6,20)={1,2}

  • D.

    Ư(6)={1,2,4,6}; Ư(20)={1,2,4,20}; ƯC(6,20)={1,2,4}

Câu 2 :

Giao của tập của hai tập hợp  A={toán, văn, thể dục, ca nhạc}B={mỹ thuật, toán, văn, giáo dục công dân}.

  • A.

    C={toán, văn, thể dục}

  • B.

    C={toán, văn}

  • C.

    C={toán, văn, thể dục, ca nhạc}

  • D.

    C={toán, thể dục, giáo dục công dân}

Câu 3 :

Tìm ƯCLN của 15,45225.

  • A.

    18

  • B.

    3

  • C.

    15

  • D.

    5

Câu 4 :

Cho a=32.5.7;b=24.3.7. Tìm ƯCLN của ab.

  • A.

    ƯCLN(a,b)=3.7

  • B.

    ƯCLN(a,b)=32.72

  • C.

    ƯCLN(a,b)=24.5

  • D.

    ƯCLN(a,b)=24.32.5.7

Câu 5 :

Tìm số tự nhiên lớn nhất biết 18x32x.

  • A.

    4

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    6

Câu 6 :

Phân số 49  bằng mấy phân số trong các phân số sau: 48108;80180;60130;135270?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Câu 7 :

Tìm x  lớn nhất biết x+160x+300 đều là bội của x?

  • A.

    18

  • B.

    20

  • C.

    10

  • D.

    4

Câu 8 :

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 60m, rộng 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất đó có diện tích lớn nhất thì độ dài cạnh mỗi thửa đất đó là bao nhiêu?

  • A.

    8m

  • B.

    24m

  • C.

    12m

  • D.

    6m

Câu 9 :

Tìm x lớn nhất biết x+220x+180 đều chia hết cho x.

  • A.

    15

  • B.

    10

  • C.

    20

  • D.

    18

Câu 10 :

Hoa có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh và 60 viên bi vàng. Hoa muốn chia đều số bi vào các túi, sao cho mỗi túi có đủ 3 loại bi. Hỏi Hoa có thể chia vào nhiều nhất bao nhiêu túi mà mỗi túi có số bi mỗi màu bằng nhau.

  • A.

    6

  • B.

    8

  • C.

    4

  • D.

    12

Câu 11 :

Tìm x biết 120 x; 200 xx<40

  • A.

    x{1;2;4;5;8;10;20}

  • B.

    x{2;5;10;20;40}

  • C.

    x{1;2;5;10;20;40}

  • D.

    x{2;5;10;20}

Câu 12 :

Một căn phòng hình chữ nhật dài 680cm, rộng  480cm. Người ta muốn lát kín căn phòng đó bằng gạch hình vuông mà không có viên gạch nào bị cắt xén. Hỏi viên gạch có độ dài lớn nhất là bao nhiêu?

  • A.

    5cm

  • B.

    10cm

  • C.

    20cm

  • D.

    40cm

Câu 13 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    ƯCLN(44;56)= ƯCLN(48;72)

  • B.

    ƯCLN(44;56)< ƯCLN(48;72)

  • C.

    ƯCLN(44;56)> ƯCLN(48;72)

  • D.

    ƯCLN(44;56)=1; ƯCLN(48;72)=3

Câu 14 :

Một lớp học có 18 nam và 24 nữ được chia đều vào các nhóm sao cho số nam trong các nhóm bằng nhau và số nữ trong các nhóm bằng nhau. Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm?

  • A.

    24

  • B.

    18

  • C.

    12

  • D.

    6

Câu 15 :

Lớp 6A có 40 học sinh, lớp 6B có 48 học sinh, lớp 6C có 32 học sinh. Ba lớp cùng xếp thành hàng như nhau và không lớp nào lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất mỗi lớp có thể xếp được?

  • A.

    4

  • B.

    12

  • C.

    8

  • D.

    6

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Viết các tập hợp Ư(6);Ư(20);ƯC(6,20).

  • A.

    Ư(6)={1,2,3,6}; Ư(20)={1,2,4,5,10,20}; ƯC(6,20)={1,2}

  • B.

    Ư(6)={1,2,3,6}; Ư(20)={1,2,4,5,20}; ƯC(6,20)={1,2}

  • C.

    Ư(6)={1,2,3}; Ư(20)={1,2,4,5,10,20}; ƯC(6,20)={1,2}

  • D.

    Ư(6)={1,2,4,6}; Ư(20)={1,2,4,20}; ƯC(6,20)={1,2,4}

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Sử dụng kiến thức ước của một số và ước chung của hai hay nhiều số.

- Viết (liệt kê) các phần tử tập hợp.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

Ư(6)={1,2,3,6} và Ư(20)={1,2,4,5,10,20}

Vậy ƯC(6,20)={1,2}

Câu 2 :

Giao của tập của hai tập hợp  A={toán, văn, thể dục, ca nhạc}B={mỹ thuật, toán, văn, giáo dục công dân}.

  • A.

    C={toán, văn, thể dục}

  • B.

    C={toán, văn}

  • C.

    C={toán, văn, thể dục, ca nhạc}

  • D.

    C={toán, thể dục, giáo dục công dân}

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tìm các phần tử thuộc cả hai tập hợp A  và B.

Lời giải chi tiết :

Gọi C=AB

Vậy C={toán, văn}

Câu 3 :

Tìm ƯCLN của 15,45225.

  • A.

    18

  • B.

    3

  • C.

    15

  • D.

    5

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

- Tìm thừa số nguyên tố chung.

- Lập tích của các số tìm được với số mũ nhỏ nhất.

Tích đó chính là ước chung lớn nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 15=3.5; 45=32.5; 225=52.32

Nên ƯCLN(15;45;225)=3.5=15.

Câu 4 :

Cho a=32.5.7;b=24.3.7. Tìm ƯCLN của ab.

  • A.

    ƯCLN(a,b)=3.7

  • B.

    ƯCLN(a,b)=32.72

  • C.

    ƯCLN(a,b)=24.5

  • D.

    ƯCLN(a,b)=24.32.5.7

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tìm ƯCLN bằng cách lập tích các thừa số chung. Mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta có a=32.5.7;b=24.3.7 nên ƯCLN(a,b)=3.7

Câu 5 :

Tìm số tự nhiên lớn nhất biết 18x32x.

  • A.

    4

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    6

Đáp án : B

Phương pháp giải :

x lớn nhất và 18x32x. Nên x cần tìm chính là ƯCLN(32;18) Bài toán quy về bài toán tìm ƯCLN

Lời giải chi tiết :

Ta có 18xx Ư(18); 32xx Ư(32) suy ra x ƯC(18;32)

x lớn nhất nên x= ƯCLN(18;32)

Ta có 18=2.32;32=25 nên ƯCLN(18;32)=2

Hay x=2.

Câu 6 :

Phân số 49  bằng mấy phân số trong các phân số sau: 48108;80180;60130;135270?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Rút gọn các phân số đã cho về phân số tối giản.

- Nếu phân số tối giản là 49 thì phân số ban đầu bằng 49.

Lời giải chi tiết :

ƯCLN(48,108)=12

=>48108=49

ƯCLN(80,180)=20

=> 80180=49

ƯCLN(60,130)=10

=>60130=613

ƯCLN(135,270)=135

=>135270=12

Phân số  49  bằng các phân số 48108;80180.

Vậy có 2 phân số bằng 49

Câu 7 :

Tìm x  lớn nhất biết x+160x+300 đều là bội của x?

  • A.

    18

  • B.

    20

  • C.

    10

  • D.

    4

Đáp án : B

Phương pháp giải :

x+160x+300 là bội của x  nên x ƯC(x+160;x+300)xxx  lớn nhất x= ƯCLN(160;300) Bài toán quy về bài toán tìm ước chung lớn nhất

Lời giải chi tiết :

Ta có: Vì x+160x+300 đều là bội của x  nên (x+160)x(x+300)xxx160x300x x ƯC(160;300)x lớn nhất x= ƯCLN(160;300) 160=25.5 và 300=22.3.52 x= ƯCLN(160;300)=22.5=20

Câu 8 :

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 60m, rộng 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất đó có diện tích lớn nhất thì độ dài cạnh mỗi thửa đất đó là bao nhiêu?

  • A.

    8m

  • B.

    24m

  • C.

    12m

  • D.

    6m

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Gọi cạnh mỗi thửa đất hình vuông chia được là x(m)

+ Diện tích của thửa ruộng lớn nhất khi x lớn nhất.

+ Đưa về bài toán tìm ƯCLN:  x= ƯCLN(60;24)

Lời giải chi tiết :

Gọi cạnh mỗi thửa đất hình vuông chia được là x(m) Để diện tích các thửa đất đó là lớn nhất thì x phải lớn nhất Vì các thửa đất đó được chia ra từ đám đất hình chữ nhật ban đầu có chiều dài 60m và 24m Nên x phải là ước của 6024 Hay xƯC(60;24)x là lớn nhất nên x=  ƯCLN(60;24) Ta có: 60=22.3.524=23.3 x= ƯCLN(60;24)=22.3=12. Vậy mỗi thửa đất hình vuông đó có độ dài cạnh lớn nhất là 12m.

Câu 9 :

Tìm x lớn nhất biết x+220x+180 đều chia hết cho x.

  • A.

    15

  • B.

    10

  • C.

    20

  • D.

    18

Đáp án : C

Phương pháp giải :

x+220x+180 là bội của x nên xƯC(x+220;x+180)xxx  lớn nhất x=ƯCLN(220;180) Bài toán quy về bài toán tìm ước chung lớn nhất

Lời giải chi tiết :

x+220x+180 đều là bội của x nên (x+220)x(x+180)xxx 220x180x x ƯC(220;180)x lớn nhất xƯCLN(220;180) 220=22.5.11180=22.32.5 x=ƯCLN(220;180)= 22.5=20

Câu 10 :

Hoa có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh và 60 viên bi vàng. Hoa muốn chia đều số bi vào các túi, sao cho mỗi túi có đủ 3 loại bi. Hỏi Hoa có thể chia vào nhiều nhất bao nhiêu túi mà mỗi túi có số bi mỗi màu bằng nhau.

  • A.

    6

  • B.

    8

  • C.

    4

  • D.

    12

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Gọi số túi chia được là x (túi) Vì số bi mỗi màu ở mỗi túi bằng nhau nên 48x; 30x60x Số túi nhiều nhất mà Hoa chia được chính là ƯCLN(48;30;60)

Lời giải chi tiết :

Ta có: Gọi số túi mà Hoa chia được là x  (túi) Vì số bi mỗi màu ở mỗi túi cũng bằng nhau nên 48x ; 30x60x x ƯC(48;30;60)x  là lớn nhất nên x=ƯCLN(48;30;60) Ta có: 48=24.330=2.3.5 ; 60=22.3.5 x=ƯCLN(48;30;60)=2.3=6. Vậy Hoa chia được nhiều nhất là 6 túi mà mỗi túi có số bi mỗi màu bằng nhau.

Câu 11 :

Tìm x biết 120 x; 200 xx<40

  • A.

    x{1;2;4;5;8;10;20}

  • B.

    x{2;5;10;20;40}

  • C.

    x{1;2;5;10;20;40}

  • D.

    x{2;5;10;20}

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+Tìm các ước chung nhỏ hơn 40 của 120200.

Lời giải chi tiết :

+) Vì 120x nên xƯ(120)={1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;24;30;40;60;120}

+) Vì 200x nên xƯ(200)={1;2;4;5;8;10;20;25;40;50;100;200}

Nên xƯC(120;200)={1;2;4;5;8;10;20;40}x<40 nên x{1;2;4;5;8;10;20}.

Câu 12 :

Một căn phòng hình chữ nhật dài 680cm, rộng  480cm. Người ta muốn lát kín căn phòng đó bằng gạch hình vuông mà không có viên gạch nào bị cắt xén. Hỏi viên gạch có độ dài lớn nhất là bao nhiêu?

  • A.

    5cm

  • B.

    10cm

  • C.

    20cm

  • D.

    40cm

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Vì muốn lát gạch kín căn phòng mà không có viên gạch nào bị cắt xén thì độ dài cạnh viên gạch phải là ước của 680480. Để viên gạch có độ dài lớn nhất thì đồ dài cạnh viên gạch bằng ƯCLN(680;480).

Lời giải chi tiết :

Ta có: Gọi chiều dài viên gạch là x. Để lát kín căn phòng mà không có có viên gạch nào bị cắt xén thì x phải là ước của chiều dài và chiều rộng căn phòng Hay 680x480x x ƯC(680;480) Để x là lớn nhất x=ƯCLN(680;480) Ta có: 680=23.5.17; 480=25.3.5 x= ƯCLN(680;480)=23.5=40 Vậy để lát kín căn phòng mà không có viên gạch nào bị cắt xén thì độ dài cạnh viên gạch lớn nhất là 40 cm.

Câu 13 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    ƯCLN(44;56)= ƯCLN(48;72)

  • B.

    ƯCLN(44;56)< ƯCLN(48;72)

  • C.

    ƯCLN(44;56)> ƯCLN(48;72)

  • D.

    ƯCLN(44;56)=1; ƯCLN(48;72)=3

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Tìm ƯCLN(44;56) và ƯCLN(48;72) rồi so sánh hai số thu được.

+ Muốn tìm ƯCLN của của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :

Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

Bước 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.

Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.

Lời giải chi tiết :

Ta có 44=22.11;56=23.7 nên ƯCLN(44;56)=22=4.

Lại có 48=24.3;72=23.32 nên ƯCLN(48;72)=23.3=24.

Nên ƯCLN(44;56)< ƯCLN(48;72)

Câu 14 :

Một lớp học có 18 nam và 24 nữ được chia đều vào các nhóm sao cho số nam trong các nhóm bằng nhau và số nữ trong các nhóm bằng nhau. Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm?

  • A.

    24

  • B.

    18

  • C.

    12

  • D.

    6

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Vì số nam ở mỗi nhóm bằng nhau nên số nhóm là ước của 18 Số nữ ở mỗi nhóm bằng nhau nên số nhóm là ước của 24 Số nhóm nhiều nhất bằng ƯCLN(18; 24)

Lời giải chi tiết :

Ta có: Gọi số nhóm chia được là x (nhóm) Vì có 18 nam mà số nam ở mỗi nhóm bằng nhau nên 18x Vì có 24  nữ mà số nữ ở mỗi nhóm bằng nhau nên 24x xƯC(18;24)x  là lớn nhất nên x= ƯCLN(18;24) Ta có: 18=2.3224=23.3 x= ƯCLN(18;24)=2.3=6 Vậy chia được nhiều nhất là 6  nhóm .

Câu 15 :

Lớp 6A có 40 học sinh, lớp 6B có 48 học sinh, lớp 6C có 32 học sinh. Ba lớp cùng xếp thành hàng như nhau và không lớp nào lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất mỗi lớp có thể xếp được?

  • A.

    4

  • B.

    12

  • C.

    8

  • D.

    6

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Số hàng dọc nhiều nhất mỗi lớp có thể xếp là ước chung lớn nhất của 40;4832.

Đưa về bài toán tìm ƯCLN(40;48;32) bằng các bước

Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

Bước 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.

Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.

Lời giải chi tiết :

Số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được là ước chung lớn nhất của 40;4832.

Ta có 40=23.5; 48=24.3;32=25.

ƯCLN(40;48;32)=23=8

Vậy số hàng dọc nhiều nhất mỗi lớp xếp được là 8 hàng.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 5 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 6 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 7 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 8 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 10 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 11 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 12 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 13 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 15, 16 (tiếp) kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 15, 16 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 17 kết nối tri thức có đáp án