Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 8 bài 1 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 8 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Đa thức


Trắc nghiệm Bài 1: Đơn thức Toán 8 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  • A.
    2.
  • B.
    5x+9.
  • C.
    x3y2.
  • D.
    3x.
Câu 2 :

Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: 23x3y; xy2; 5x2y; 6xy2; 2x3y; 34; 12x2y.

  • A.
    2.
  • B.
    3.
  • C.
    4.
  • D.
    5.
Câu 3 :

Sau khi thu gọn đơn thức 2.(3x3y)y2 ta được đơn thức:

  • A.
    6x3y3.
  • B.
    6x3y3.
  • C.
    6x3y2.
  • D.
    6x2y3.
Câu 4 :

Tìm hệ số trong đơn thức 36a2b2x2y3, với a, b là hằng số.

  • A.
    36.
  • B.
    36a2b2.
  • C.
    36a2b2.
  • D.
    36a2.
Câu 5 :

Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số.

  • A.
    ab2x2yz.
  • B.
    x2y.
  • C.
    x2yz.
  • D.
    100ab.
Câu 6 :

Các đơn thức 10; 13x; 2x2y; 5x2.x2 có bậc lần lượt là:

  • A.

    0; 1; 3; 4.

  • B.

    0; 3; 1; 4.

  • C.
    0; 1; 2; 3.
  • D.
    0; 1; 3; 2.
Câu 7 :

Tổng các đơn thức 3x2y47x2y4

  • A.
    10x2y4.
  • B.
    9x2y4.
  • C.
    9x2y4.
  • D.
    4x2y4.
Câu 8 :

Hiệu của hai đơn thức 9y2z12y2z

  • A.
    21y2z.
  • B.
    3y2z.
  • C.
    3y4z2.
  • D.
    3y2z.
Câu 9 :

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức114x2y(65xy)(213xy)  là:

  • A.

    72x4y3.

  • B.
    12x3y3.
  • C.

    72x4y3.

  • D.
    12x2y2.
Câu 10 :

Hệ số của đơn thức (2x2)2(3y3)(5xz)3 là:

  • A.
    1500.
  • B.
    750.
  • C.
    30
  • D.
    1500
Câu 11 :

Phần biến số của đơn thức (a4)23xy(4a2x2)(412ay2) (với a, b là hằng số) là:

  • A.
    278a5x3y3.
  • B.
    a5x3y3.
  • C.
    278a5.
  • D.
    x3y3.
Câu 12 :

Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x=1; y=1; z=2.

  • A.

    10.

  • B.

    20.

  • C.

    40.

  • D.

    40.

Câu 13 :

Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số 9(x2y2)2x(2xy)3x2y+3(2x)4xy4

  • A.
    59x5y4.
  • B.
    49x5y4.
  • C.
    65x5y4.
  • D.
    17x5y4.
Câu 14 :

Xác định hằng số a để các đơn thức axy3,4xy3,7xy3có tổng bằng 6xy3.

  • A.
    a = 9.
  • B.
    a = 1.
  • C.
    a = 3.
  • D.
    a = 2.
Câu 15 :

Cho đơn thức A=(2a2+1a2)x2y4z6(a0). Chọn khẳng định đúng:

  • A.
    Giá trị của A luôn không âm với mọi x, y, z.
  • B.
    Nếu A=0 thì x=y=z=0.
  • C.
    Chỉ có 1 giá trị của x để A=0.
  • D.
    Chỉ có 1 giá trị của y để A=0.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  • A.
    2.
  • B.
    5x+9.
  • C.
    x3y2.
  • D.
    3x.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa đơn thức: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.

Lời giải chi tiết :

Theo định nghĩa đơn thức thì 5x+9 không là đơn thức.

Câu 2 :

Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: 23x3y; xy2; 5x2y; 6xy2; 2x3y; 34; 12x2y.

  • A.
    2.
  • B.
    3.
  • C.
    4.
  • D.
    5.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa đơn thức đồng dạng: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0và có cùng phần biến. Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.

Lời giải chi tiết :

Có ba nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức đã cho gồm :

Nhóm thứ nhất : 23x3y, 2x3y.

Nhóm thứ hai: 5x2y, 12x2y.

Nhóm thứ ba: xy2, 6xy2.

34 không có đơn thức nào đồng dạng.

Câu 3 :

Sau khi thu gọn đơn thức 2.(3x3y)y2 ta được đơn thức:

  • A.
    6x3y3.
  • B.
    6x3y3.
  • C.
    6x3y2.
  • D.
    6x2y3.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng quy tắc nhân hai đơn thức với nhau: Ta nhân các hệ số với nhau, các biến với nhau (chú ý dấu của hệ số và biến)
Lời giải chi tiết :

Ta có: 2.(3x3y)y2=2.(3).x3.y.y2=6x3y3.

Câu 4 :

Tìm hệ số trong đơn thức 36a2b2x2y3, với a, b là hằng số.

  • A.
    36.
  • B.
    36a2b2.
  • C.
    36a2b2.
  • D.
    36a2.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Các số, hằng số của đơn thức là hệ số
Lời giải chi tiết :
Đơn thức 36a2b2x2y3 với a,b là hằng số có hệ số là: 36a2b2.
Câu 5 :

Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số.

  • A.
    ab2x2yz.
  • B.
    x2y.
  • C.
    x2yz.
  • D.
    100ab.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Phần chứa biến là phần biến của đơn thức
Lời giải chi tiết :
Đơn thức 100abx2yz với a,b là hằng số có phần biến số là: x2yz.
Câu 6 :

Các đơn thức 10; 13x; 2x2y; 5x2.x2 có bậc lần lượt là:

  • A.

    0; 1; 3; 4.

  • B.

    0; 3; 1; 4.

  • C.
    0; 1; 2; 3.
  • D.
    0; 1; 3; 2.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Bậc của đơn thức là tổng các số mũ của biến
Lời giải chi tiết :

Đơn thức10có bậc là 0.

Đơn thức 13x có bậc là 1.

Đơn thức2x2y có bậc là 2+1=3.

Đơn thức5x2.x2=5x4 có bậc là 4.

Các đơn thức 10; 13x; 2x2y; 5x2.x2 có bậc lần lượt là: 0; 1; 3; 4.

Câu 7 :

Tổng các đơn thức 3x2y47x2y4

  • A.
    10x2y4.
  • B.
    9x2y4.
  • C.
    9x2y4.
  • D.
    4x2y4.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng quy tắc cộng hai đơn thức đồng dạng
Lời giải chi tiết :

3x2y4+7x2y4=(3+7)x2y4=10x2y4

Câu 8 :

Hiệu của hai đơn thức 9y2z12y2z

  • A.
    21y2z.
  • B.
    3y2z.
  • C.
    3y4z2.
  • D.
    3y2z.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Sử dụng quy tắc trừ hai đơn thức đồng dạng
Lời giải chi tiết :

9y2z(12y2z)=(9+12)y2z=3y2z.

Câu 9 :

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức114x2y(65xy)(213xy)  là:

  • A.

    72x4y3.

  • B.
    12x3y3.
  • C.

    72x4y3.

  • D.
    12x2y2.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Thu gọn đơn thức: hệ số nhân với nhau, các biến nhân với nhau
Lời giải chi tiết :

Ta có:

114x2y(65xy)(213xy)=[54.(65).(73)](x2.x.x).(y.y.y)=72x4y3.

Câu 10 :

Hệ số của đơn thức (2x2)2(3y3)(5xz)3 là:

  • A.
    1500.
  • B.
    750.
  • C.
    30
  • D.
    1500

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Thu gọn các đơn thức theo quy tắc thu gọn, phần hệ số chứa các số không có biến
Lời giải chi tiết :

Ta có:

(2x2)2(3y3)(5xz)3=4x4.(3y3).(125x3z3)=4.(3).(125).x4.x3.y3.z3=1500x7y3z3.

Hệ số của đơn thức đã cho là 1500.

Câu 11 :

Phần biến số của đơn thức (a4)23xy(4a2x2)(412ay2) (với a, b là hằng số) là:

  • A.
    278a5x3y3.
  • B.
    a5x3y3.
  • C.
    278a5.
  • D.
    x3y3.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Thu gọn các đơn thức theo quy tắc thu gọn, phần biến là chứa các biến x, y
Lời giải chi tiết :
Ta có:

(a4)23xy(4a2x2)(412ay2)=a216.3xy.4a2x2.92ay2=(a216.3.4a2.92a).x3y3=278a5x3y3.

Phần biến số của đơn thức đã cho là: x3y3.

Câu 12 :

Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x=1; y=1; z=2.

  • A.

    10.

  • B.

    20.

  • C.

    40.

  • D.

    40.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Thay các giá trị x =-1; y = -1; z = -2 vào đơn thức 5x4y2z3
Lời giải chi tiết :

Thay x=1, y=1, z=2 vào đơn thức 5x4y2z3 ta được: 5.(1)4.(1)2.(2)3=40.

Câu 13 :

Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số 9(x2y2)2x(2xy)3x2y+3(2x)4xy4

  • A.
    59x5y4.
  • B.
    49x5y4.
  • C.
    65x5y4.
  • D.
    17x5y4.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thu gọn các đơn thức nhỏ trong biểu thức đại số rồi mới tiến hằng cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.

Áp dụng các công thức (am)n=am.n, am.an=am+n, (x.y)n=xn.ym.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

9(x2y2)2x(2xy)3x2y+3(2x)4xy4

=9(x2)2(y2)2x(2)3x3y3x2y+3.24x4xy4

=9x4y4x(8)x3y3x2y+48x4xy4

=9x5y4+8x5y4+48x5y4

=(9+8+48)x5y4

=65x5y4.

Câu 14 :

Xác định hằng số a để các đơn thức axy3,4xy3,7xy3có tổng bằng 6xy3.

  • A.
    a = 9.
  • B.
    a = 1.
  • C.
    a = 3.
  • D.
    a = 2.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thực hiện cộng các đơn thức rồi cho kết quả hệ số bằng 6. Từ đó tìm ra hằng số a

Lời giải chi tiết :

Ta có axy3+(4xy3)+7xy3=(a4+7)xy3

Từ giả thiết suy ra: a+3=6a=63a=3

Câu 15 :

Cho đơn thức A=(2a2+1a2)x2y4z6(a0). Chọn khẳng định đúng:

  • A.
    Giá trị của A luôn không âm với mọi x, y, z.
  • B.
    Nếu A=0 thì x=y=z=0.
  • C.
    Chỉ có 1 giá trị của x để A=0.
  • D.
    Chỉ có 1 giá trị của y để A=0.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Ta xét dấu của các hệ số và các biến.

x20;y40;z60x2y4z60với mọi x;y;z.

Lời giải chi tiết :

A=(2a2+1a2)x2y4z6(a0).

Ta có: 2a2+1a2>0với a0.

Lại có: x20;y40;z60x2y4z60với mọi x;y;z.


Cùng chủ đề:

Bài tập trắc nghiệm Toán 8 - Kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 1 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 2 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 3 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 4 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 5 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 6 kết nối tri thức có đáp án