Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 8 bài 2 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 8 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Đa thức


Trắc nghiệm Bài 2: Đa thức Toán 8 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Sắp xếp các hạng tử của P(x)=2x35x2+x47 theo lũy thừa giảm dần của biến.

  • A.
    P(x)=x4+2x35x27
  • B.
    P(x)=5x2+2x3+x47
  • C.
    P(x)=75x2+2x3+x4
  • D.

    P(x)=75x2+2x3x4

Câu 2 :

Bậc của đa thức x2y5x2y4+y6+1 là:

  • A.
    4.
  • B.
    5.
  • C.
    6.
  • D.
    7.
Câu 3 :

Cho đa thức: Q(x)=8x5+2x37x+1. Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x):

  • A.
    5; 3; 1.
  • B.
    8; 2; -7.
  • C.
    13; 4; -6; 1.
  • D.
    8; 2; -7; 1.
Câu 4 :

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: P(x)=x4+3x2+2x4x2+x33x3 lần lượt là:

  • A.

    -1 và 2

  • B.

    -1 và 0

  • C.
    1 và 0
  • D.

    2 và 0

Câu 5 :

Giá trị của biểu thức 2x3y27x3y2+5x3y2+8x3y2 tại x = -1; y = 1 bằng:

  • A.
    8
  • B.
    -8
  • C.
    -13
  • D.
    10
Câu 6 :

Thu gọn đa thức M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2 được kết quả là:

  • A.
    M=6x2y12xy2
  • B.
    M=12xy2
  • C.
    M=2xy2
  • D.
    M=6x2y2xy2
Câu 7 :

Tính: (5x23x+9)(2x23x+7)

  • A.
    7x26x+16
  • B.
    3x2+2
  • C.
    3x2+6x+16
  • D.
    7x2+2
Câu 8 :

Tính giá trị của đa thức: Q=3x4+2y43z2+4 theo x biết y=x;z=x2 được kết quả là:

  • A.
    Q=3x4
  • B.
    Q=3x44
  • C.
    Q=3x44
  • D.
    Q=2x4+4
Câu 9 :

x33x+1 tại x thỏa mãn (2x2+7)(x+2)=0 bằng:

  • A.
    10
  • B.
    1
  • C.
    -1
  • D.
    11
Câu 10 :

Giá trị của đa thức 3x4y55x33x4y5 tại x = -1; y = 20092008

  • A.
    200920084
  • B.
    200820094
  • C.
    -5
  • D.
    5
Câu 11 :

Tìm đa thức P, biết: P+(2x2+6xy5y2)=3x26xy5y2

  • A.
    P=x212xy
  • B.
    P=x2+10y2
  • C.
    P=x212xy+10y2
  • D.
    P=12xy+10y2
Câu 12 :

Tìm giá trị của x để Q = 0 biết Q=5xn+2+3xn+2xn+2+4xn+xn+2+xn(nN)

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    -1
  • D.
    0 và 1
Câu 13 :

Bậc của đa thức (x2+y22xy)(x2+y2+2xy)+(4xy1) là:

  • A.
    2
  • B.
    1
  • C.
    3
  • D.
    0
Câu 14 :

Giá trị của đa thức Q=x2y3+2x2+4 như thế nào khi x < 0, y > 0:

  • A.
    Q = 0
  • B.
    Q > 0
  • C.
    Q < 0
  • D.
    Không xác định được
Câu 15 :

: Tính giá trị của biểu thức A=ax3y3+bx2y+cxy với a, b, c là các hằng số tại

x = y = -2.

  • A.
    64a + 8b + 4c
  • B.
    -64a – 8b – 4c
  • C.
    64a – 8b + 8c
  • D.
    64a – 8b + 4c
Câu 16 :

Cho đa thức 4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

  • A.
    a = 2
  • B.
    a = 0
  • C.
    a = -2
  • D.
    a = 1
Câu 17 :

Tính giá trị của đa thức 3x4+5x2y2+2y4+2y2 biết rằng x2+y2=2

  • A.
    6
  • B.
    8
  • C.
    12
  • D.
    0

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Sắp xếp các hạng tử của P(x)=2x35x2+x47 theo lũy thừa giảm dần của biến.

  • A.
    P(x)=x4+2x35x27
  • B.
    P(x)=5x2+2x3+x47
  • C.
    P(x)=75x2+2x3+x4
  • D.

    P(x)=75x2+2x3x4

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sắp xếp các số mũ của biến theo lũy thừa giảm dần
Lời giải chi tiết :
Ta có: P(x)=2x35x2+x47=x4+2x35x27
Câu 2 :

Bậc của đa thức x2y5x2y4+y6+1 là:

  • A.
    4.
  • B.
    5.
  • C.
    6.
  • D.
    7.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
Lời giải chi tiết :
Ta có:

x2y5 có bậc là 7.

x2y4 có bậc là 6

y6 có bậc là 6

1 có bậc là 0

Vậy đa thức x2y5x2y4+y6+1 có bậc là 7

Câu 3 :

Cho đa thức: Q(x)=8x5+2x37x+1. Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x):

  • A.
    5; 3; 1.
  • B.
    8; 2; -7.
  • C.
    13; 4; -6; 1.
  • D.
    8; 2; -7; 1.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Các số gắn với biến khác 0 là các hệ số.
Lời giải chi tiết :
Đa thức: Q(x)=8x5+2x37x+1 có các hệ số khác 0 là 8; 2; -7; 1.
Câu 4 :

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: P(x)=x4+3x2+2x4x2+x33x3 lần lượt là:

  • A.

    -1 và 2

  • B.

    -1 và 0

  • C.
    1 và 0
  • D.

    2 và 0

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thu gọn đa thức rồi xác định hệ số cao nhất và hệ số tự do.

Hệ số cao nhất là hệ số của hạng tử có bậc cao nhất .

Lời giải chi tiết :

Ta có: P(x)=x4+3x2+2x4x2+x33x3=x42x3+2x2 có hệ số cao nhất là 1 và hệ số tự do là 0

Câu 5 :

Giá trị của biểu thức 2x3y27x3y2+5x3y2+8x3y2 tại x = -1; y = 1 bằng:

  • A.
    8
  • B.
    -8
  • C.
    -13
  • D.
    10

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Thu gọn đa thức rồi thay giá trị x = -1; y = 1vào đa thức đã thu gọn.
Lời giải chi tiết :

Ta có: 2x3y27x3y2+5x3y2+8x3y2=8x3y2

Thay x = -1; y = 1 vào biểu thức 8x3y2 ta có: 8.(1)3.12=8

Câu 6 :

Thu gọn đa thức M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2 được kết quả là:

  • A.
    M=6x2y12xy2
  • B.
    M=12xy2
  • C.
    M=2xy2
  • D.
    M=6x2y2xy2

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau

Lời giải chi tiết :

Ta có:

M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2=(3x2y+3x2y)+(7xy2+5xy2)=2xy2

Câu 7 :

Tính: (5x23x+9)(2x23x+7)

  • A.
    7x26x+16
  • B.
    3x2+2
  • C.
    3x2+6x+16
  • D.
    7x2+2

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi thực hiện tính
Lời giải chi tiết :

(5x23x+9)(2x23x+7)

=5x23x+92x2+3x7

=(5x22x2)+(3x+3x)+(97)

=3x2+2

Câu 8 :

Tính giá trị của đa thức: Q=3x4+2y43z2+4 theo x biết y=x;z=x2 được kết quả là:

  • A.
    Q=3x4
  • B.
    Q=3x44
  • C.
    Q=3x44
  • D.
    Q=2x4+4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Thay y=x;z=x2 vào đa thức Q rồi tính

Công thức lũy thừa (xn)m=xn.m

Lời giải chi tiết :
Thay y=x;z=x2 vào đa thức Q ta được:

Q=3x4+2x43(x2)2+4=3x4+2x43x4+4=2x4+4

Câu 9 :

x33x+1 tại x thỏa mãn (2x2+7)(x+2)=0 bằng:

  • A.
    10
  • B.
    1
  • C.
    -1
  • D.
    11

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Ta tìm các giá trị của x thỏa mãn (2x2+7)(x+2)=0 sau đó thay vào biểu thức.

Lời giải chi tiết :

2x2+7>0 với mọi x nên ta có:

(2x2+7)(x+2)=0 khi x+2=0, do đó x=2

Thay x = -2 vào biểu thức x33x+1 ta được:

(2)33.(2)+1=1

Câu 10 :

Giá trị của đa thức 3x4y55x33x4y5 tại x = -1; y = 20092008

  • A.
    200920084
  • B.
    200820094
  • C.
    -5
  • D.
    5

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Rút gọn biểu thức rồi thay giá trị x = 1-; y = 20092008 vào biểu thức
Lời giải chi tiết :
Ta có: 3x4y55x33x4y5=5x3

Thay giá trị x = -1; y = 20092008 vào biểu thức 5x3 ta được:

5.(1)3=5

Câu 11 :

Tìm đa thức P, biết: P+(2x2+6xy5y2)=3x26xy5y2

  • A.
    P=x212xy
  • B.
    P=x2+10y2
  • C.
    P=x212xy+10y2
  • D.
    P=12xy+10y2

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm đa thức P.
Lời giải chi tiết :
Ta có:

P+(2x2+6xy5y2)=3x26xy5y2P=3x26xy5y22x26xy+5y2P=x212xy

Câu 12 :

Tìm giá trị của x để Q = 0 biết Q=5xn+2+3xn+2xn+2+4xn+xn+2+xn(nN)

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    -1
  • D.
    0 và 1

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Rút gọn đa thức Q rồi cho đa thức Q = 0 từ đó tìm các giá trị của x.
Lời giải chi tiết :

Ta có:

Q=5xn+2+3xn+2xn+2+4xn+xn+2+xn(nN)Q=8xn+2+8xn=8xn(x2+1)

x2+1>0 với mọi x nên Q=0 khi 8xn(x2+1)=0 hay x=0

Vậy x = 0 thì Q = 0

Câu 13 :

Bậc của đa thức (x2+y22xy)(x2+y2+2xy)+(4xy1) là:

  • A.
    2
  • B.
    1
  • C.
    3
  • D.
    0

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Rút gọn đa thức rồi tìm bậc của đa thức rút gọn
Lời giải chi tiết :

Ta có:

(x2+y22xy)(x2+y2+2xy)+(4xy1)=x2+y22xyx2y22xy+4xy1=(x2x2)+(y2y2)+(4xy+4xy)1=1

Bậc của -1 là 0

Câu 14 :

Giá trị của đa thức Q=x2y3+2x2+4 như thế nào khi x < 0, y > 0:

  • A.
    Q = 0
  • B.
    Q > 0
  • C.
    Q < 0
  • D.
    Không xác định được

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Xác định dấu của từng hạng tử trong đa thức.
Lời giải chi tiết :
Vì x < 0, y > 0 nên:

x2y3>02x2>04>0

Suy ra Q=x2y3+2x2+4>0

Câu 15 :

: Tính giá trị của biểu thức A=ax3y3+bx2y+cxy với a, b, c là các hằng số tại

x = y = -2.

  • A.
    64a + 8b + 4c
  • B.
    -64a – 8b – 4c
  • C.
    64a – 8b + 8c
  • D.
    64a – 8b + 4c

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Thay các giá trị x = y = -2 vào biểu thức A=ax3y3+bx2y+cxy
Lời giải chi tiết :
Thay các giá trị x = y = -2 vào biểu thức A=ax3y3+bx2y+cxy ta được:

A=a.(2)3.(2)3+b.(2)2.(2)+c.(2).(2)A=a.(8).(8)+b.4.(2)+c.4A=64a8b+4c

Câu 16 :

Cho đa thức 4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

  • A.
    a = 2
  • B.
    a = 0
  • C.
    a = -2
  • D.
    a = 1

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Rút gọn đa thức rồi cho các hệ số của đơn thức có bậc lớn hơn 4 bằng 0.
Lời giải chi tiết :

Ta có:

4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2=(4x5y2+2ax5y2)+(5x3y+7x3y)=(4+2a)x5y2+2x3y

Để bậc của đa thức đã cho bằng 4 thì hệ số của x5y2 phải bằng 0 (vì nếu hệ số của x5y2 khác 0 thì đa thức có bậc là 5 + 2 = 7.

Do đó 4+2a=0 suy ra a=2

Câu 17 :

Tính giá trị của đa thức 3x4+5x2y2+2y4+2y2 biết rằng x2+y2=2

  • A.
    6
  • B.
    8
  • C.
    12
  • D.
    0

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Biến đổi đa thức Q để có x2+y2
Lời giải chi tiết :
Ta có:

3x4+5x2y2+2y4+2y2=(3x4+3x2y2)+(2x2y2+2y4+2y2)=3x2(x2+y2)+2y2(x2+y2+1)

x2+y2=2 nên ta có: 3x2(x2+y2)+2y2(x2+y2+1)=6x2+6y2=6(x2+y2)=6.2=12


Cùng chủ đề:

Bài tập trắc nghiệm Toán 8 - Kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 1 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 2 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 3 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 4 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 5 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 6 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 7 kết nối tri thức có đáp án