Trắc nghiệm Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức Toán 8 Kết nối tri thức
Đề bài
Cho đa thức P(x)=3+5x2−3x3+4x2−2x−x3+5x5.
Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
-
A.
P(x)=3+2x+9x2
-
B.
P(x)=5x5−4x3+9x2−2x+3
-
C.
P(x)=3x5−4x3+9x2
-
D.
P(x)=2x+9
Thu gọn đa thức (−3x2y−2xy2+16)+(−2x2y+5xy2−10) ta được.
-
A.
−x2y−7xy2+26
-
B.
−5x2y+3xy2+6
-
C.
−5x2y−3xy2+6
-
D.
5x2y−3xy2−6
Hệ số cao nhất của đa thức: P(x)=4x2y+6x3y2−10x2y+4x3y2là
-
A.
10
-
B.
-6
-
C.
4
-
D.
3
Bậc của đa thức: 2002x2y3z+2x3y2z2+7x2y3z là:
-
A.
5
-
B.
6
-
C.
7
-
D.
8
-
A.
P(x) – Q(x) = -4x – 4
-
B.
P(x) – Q(x) = 4x – 4
-
C.
P(x) – Q(x) = -4x + 4
-
D.
P(x) – Q(x) = 4x + 4
-
A.
3x3−1
-
B.
3x3+x2y−2xy+1
-
C.
3x3−x2y+2xy−1
-
D.
3x3+x2y−2xy−1
-
A.
x2y+3xy+1
-
B.
x2y−3xy−1
-
C.
−x2y+3xy−1
-
D.
x2y+3xy−1
-
A.
8
-
B.
9
-
C.
11
-
D.
10
Tính (xy+y2−x2y2−2)+(x2y2+5−y2)
-
A.
xy + 3
-
B.
xy – 3
-
C.
–xy + 3
-
D.
–xy - 3
-
A.
7x2+6y2
-
B.
5x2+5y2
-
C.
6x2+6y2
-
D.
6x2−6y2
-
A.
−10x2+2xy
-
B.
−2x2−10xy
-
C.
2x2+10xy
-
D.
2x2−10xy
-
A.
8x2+6xy+2y2
-
B.
−8x2+6xy−2y2
-
C.
8x2−6xy−2y2
-
D.
8x2−6xy+2y2
Tìm đa thức M biết M+(5x2−2xy)=6x2+10xy−y2
-
A.
M=x2+12xy−y2
-
B.
M=x2−12xy−y2
-
C.
M=x2+12xy+y2
-
D.
M=−x2−12xy−y2
Tìm đa thức M biết: M−(3xy−4y2)=x2−7xy+8y2
-
A.
M=x2−4xy+4y2
-
B.
M=x2+4xy+4y2
-
C.
M=−x2−4xy+4y2
-
D.
M=x2+10xy+4y2
-
A.
-100
-
B.
100
-
C.
0
-
D.
50
-
A.
-1
-
B.
0
-
C.
2
-
D.
1
-
A.
-2z + 2
-
B.
-2x – 2y – 2
-
C.
2z – 2
-
D.
-2x + 2y - 2
Nếu 3(4x + 5y) = P thì 12(12x+15y) bằng
-
A.
12P
-
B.
36P
-
C.
4P
-
D.
20P
Bác Nam có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là: 2y2+12+xy(m); chiều rộng là 2xy.(m). tính chu vi của khu vườn biết x = 4 và y = 4.
-
A.
184 m
-
B.
60m
-
C.
32m
-
D.
184m2
Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng hình vuông biết chu vi hình vuông là 20(m) sau đó mở rộng bên phải thêm y(m) phía dưới thêm 8x(m) nên mảnh vườn trở thành hình chữ nhật. Tính chu vi của khu vườn sau khi được mở rộng theo x, y
-
A.
y +5
-
B.
8x + 5
-
C.
2y +16x + 20
-
D.
4x + 8y
Một cửa hàng buổi sáng bán được: 8x3y+5x6y5−3x5y4; buổi chiều bán được: x6y5−x5y4(bao gạo). Tính số bao gạo mà của hàng bán được trong một ngày.
-
A.
8x3y+6x6y5−4x5y4
-
B.
8x3y+6x6y5
-
C.
8x3y+5x6y5−4x5y4
-
D.
6x6y5−4x5y4
Cho P=xyz+x2y2z2+....+x2022y2022z2022. Tính P biết: x = y = 1; z = -1.
-
A.
P = -2022
-
B.
P = 0
-
C.
P = 2022
-
D.
P = 1011
Cho đa thức A = 3x – 1; B = 2y + 4x. Tính đa thức C = A + B khi x = 2y = 1.
-
A.
C = 8
-
B.
C = 7
-
C.
C = 9
-
D.
C = 10
Cho
f(x)=x2n−x2n−1+....+x2−x+1g(x)=−x2n+1+x2n−x2n−1+....+x2−x+1
Biết h(x)=f(x)−g(x). Tính h(110)
-
A.
h(110)=−1102n+1
-
B.
h(110)=1102n+1
-
C.
h(110)=1102n−1
-
D.
h(110)=1102n−1
Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có chiều dài là x + 43 (cm), chiều rộng x+30 (cm). Người ta cắt ở mỗi góc của tấm bìa hình vuông cạnh y2+1 và xếp phần còn lại thành một cái hộp không nắp.
Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật .
-
A.
x2−2y2(cm)
-
B.
x−2y2+28(cm)
-
C.
x−y2(cm)
-
D.
x+28(cm)
Tính chiều dài của hình hộp chữ nhật.
-
A.
x+2y2+41(cm)
-
B.
x2+2y2(cm)
-
C.
x−2y2+41(cm)
-
D.
x−2y2(cm)
Lời giải và đáp án
Cho đa thức P(x)=3+5x2−3x3+4x2−2x−x3+5x5.
Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
-
A.
P(x)=3+2x+9x2
-
B.
P(x)=5x5−4x3+9x2−2x+3
-
C.
P(x)=3x5−4x3+9x2
-
D.
P(x)=2x+9
Đáp án : B
P(x)=3+5x2−3x3+4x2−2x−x3+5x5P(x)=5x5+(−3x3−x3)+(5x2+4x2)−2x+3P(x)=5x5−4x3+9x2−2x+3
Thu gọn đa thức (−3x2y−2xy2+16)+(−2x2y+5xy2−10) ta được.
-
A.
−x2y−7xy2+26
-
B.
−5x2y+3xy2+6
-
C.
−5x2y−3xy2+6
-
D.
5x2y−3xy2−6
Đáp án : B
(−3x2y−2xy2+16)+(−2x2y+5xy2−10)=−3x2y−2xy2+16−2x2y+5xy2−10=(−3x2y−2x2y)+(−2xy2+5xy2)+(16−10)=−5x2y+3xy2+6
Hệ số cao nhất của đa thức: P(x)=4x2y+6x3y2−10x2y+4x3y2là
-
A.
10
-
B.
-6
-
C.
4
-
D.
3
Đáp án : A
P(x)=4x2y+6x3y2−10x2y+4x3y2=(4x2y−10x2y)+(6x3y2+4x3y2)=−6x2y+10x3y2
Suy ra hệ số cao nhất của P(x) là 10
Bậc của đa thức: 2002x2y3z+2x3y2z2+7x2y3z là:
-
A.
5
-
B.
6
-
C.
7
-
D.
8
Đáp án : C
2002x2y3z+2x3y2z2+7x2y3z=(2002x2y3z+7x2y3z)+2x3y2z2=2009x2y3z+2x3y2z2
Bậc của đa thức P(x) là: 7.
-
A.
P(x) – Q(x) = -4x – 4
-
B.
P(x) – Q(x) = 4x – 4
-
C.
P(x) – Q(x) = -4x + 4
-
D.
P(x) – Q(x) = 4x + 4
Đáp án : C
P(x)−Q(x)=(x2−3x+2)−(x2+x−2)=x2−3x+2−x2−x+2=−4x+4
-
A.
3x3−1
-
B.
3x3+x2y−2xy+1
-
C.
3x3−x2y+2xy−1
-
D.
3x3+x2y−2xy−1
Đáp án : D
M+2N=(3x3−x2y+2xy+3)+2(x2y−2xy−2)=3x3−x2y+2xy+3+2x2y−4xy−4=3x3+x2y−2xy−1
Đáp án đúng là : D
-
A.
x2y+3xy+1
-
B.
x2y−3xy−1
-
C.
−x2y+3xy−1
-
D.
x2y+3xy−1
Đáp án : D
Tính M – P và nhóm các đơn thức đồng dạng.
M−P=(3x3−x2y+2xy+2)−(3x3−2x2y−xy+3)=3x3−x2y+2xy+2−3x3+2x2y+xy−3=x2y+3xy−1
-
A.
8
-
B.
9
-
C.
11
-
D.
10
Đáp án : C
Thu gọn đa thức theo quy tắc cộng trừ đa thức
Thay x = -1 vào đa thức f(x) thu gọn
Ta có: f(x)=3x4+2x3−2x4+x2−5x+6=(3x4−2x4)+2x3+x2−5x+6=x4+2x3+x2−5x+6
Sau đó thay x = -1 vào đa thức f(x)thu gọn ta được
f(−1)=(−1)4+2(−1)3+(−1)2−5(−1)+6=11
Tính (xy+y2−x2y2−2)+(x2y2+5−y2)
-
A.
xy + 3
-
B.
xy – 3
-
C.
–xy + 3
-
D.
–xy - 3
Đáp án : A
(xy+y2−x2y2−2)+(x2y2+5−y2)=xy+y2−x2y2−2+x2y2+5−y2=(−x2y2+x2y2)+xy+(y2−y2)+(−2+5)=xy+3
-
A.
7x2+6y2
-
B.
5x2+5y2
-
C.
6x2+6y2
-
D.
6x2−6y2
Đáp án : C
A+B+C=(4x2−5xy+3y2)+(3x2+2xy+y2)+(−x2+3xy+2y2)=4x2−5xy+3y2+3x2+2xy+y2−x2+3xy+2y2=(4x2+3x2−x2)+(−5xy+2xy+3xy)+(3y2+y2+2y2)=6x2+6y2
-
A.
−10x2+2xy
-
B.
−2x2−10xy
-
C.
2x2+10xy
-
D.
2x2−10xy
Đáp án : D
A−B−C=(4x2−5xy+3y2)−(3x2+2xy+y2)−(−x2+3xy+2y2)=4x2−5xy+3y2−3x2−2xy−y2+x2−3xy−2y2=(4x2−3x2+x2)+(−5xy−2xy−3xy)+(3y2−y2−2y2)=2x2−10xy
-
A.
8x2+6xy+2y2
-
B.
−8x2+6xy−2y2
-
C.
8x2−6xy−2y2
-
D.
8x2−6xy+2y2
Đáp án : B
C−A−B=−(4x2−5xy+3y2)−(3x2+2xy+y2)+(−x2+3xy+2y2)=−4x2+5xy−3y2−3x2−2xy−y2−x2+3xy+2y2=(−4x2−3x2−x2)+(5xy−2xy+3xy)+(−3y2−y2+2y2)=−8x2+6xy−2y2
Tìm đa thức M biết M+(5x2−2xy)=6x2+10xy−y2
-
A.
M=x2+12xy−y2
-
B.
M=x2−12xy−y2
-
C.
M=x2+12xy+y2
-
D.
M=−x2−12xy−y2
Đáp án : A
M+(5x2−2xy)=6x2+10xy−y2⇒M=6x2+10xy−y2−(5x2−2xy)M=(6x2−5x2)+(10xy+2xy)−y2⇒M=x2+12xy−y2
Tìm đa thức M biết: M−(3xy−4y2)=x2−7xy+8y2
-
A.
M=x2−4xy+4y2
-
B.
M=x2+4xy+4y2
-
C.
M=−x2−4xy+4y2
-
D.
M=x2+10xy+4y2
Đáp án : A
M−(3xy−4y2)=x2−7xy+8y2⇒M=x2−7xy+8y2+(3xy−4y2)M=x2+(−7xy+3xy)+(8y2−4y2)⇒M=x2−4xy+4y2
-
A.
-100
-
B.
100
-
C.
0
-
D.
50
Đáp án : B
C=(−1)(−1)+(−1)2(−1)2+(−1)3(−1)3+...........+(−1)100(−1)100C=1+1+1+.....+1=100
-
A.
-1
-
B.
0
-
C.
2
-
D.
1
Đáp án : D
N=x3+x2y−2x2−xy−y2+3y+x−1=(x3+x2y−2x2)+(−xy−y2+2y)+y+x−1=x2(x+y−2)−y(x+y−2)+(x+y−2)+1=x2.0−y.0+0+1=1
-
A.
-2z + 2
-
B.
-2x – 2y – 2
-
C.
2z – 2
-
D.
-2x + 2y - 2
Đáp án : C
M=x−(y−z)−2x+y+z−(2−x−y)=x−y+z−2x+y+z−2+x+y=y+2z−2N=x−[x−(y−2z)−2z]=x−(x−y+2z−2z)=x−x+y=y⇒M−N=y+2z−2−y=2z−2
Nếu 3(4x + 5y) = P thì 12(12x+15y) bằng
-
A.
12P
-
B.
36P
-
C.
4P
-
D.
20P
Đáp án : A
12(12x +15y) = 12(3.4x + 3.5y) = 12.3(4x +5y) = 12P
Bác Nam có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là: 2y2+12+xy(m); chiều rộng là 2xy.(m). tính chu vi của khu vườn biết x = 4 và y = 4.
-
A.
184 m
-
B.
60m
-
C.
32m
-
D.
184m2
Đáp án : A
2.(2y2+12+xy+2xy)=2.(2y2+12+3xy)=4y2+24+6xy
Thay x = 4; y = 4 vào công thức chu vi ta được:
4.42+24+6.4.4=184m
Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng hình vuông biết chu vi hình vuông là 20(m) sau đó mở rộng bên phải thêm y(m) phía dưới thêm 8x(m) nên mảnh vườn trở thành hình chữ nhật. Tính chu vi của khu vườn sau khi được mở rộng theo x, y
-
A.
y +5
-
B.
8x + 5
-
C.
2y +16x + 20
-
D.
4x + 8y
Đáp án : C
Xác định chiều dài, chiều rộng của khu vườn sau khi được mở rộng. Tính chu vi của khu vườn sau khi mở rộng
Chiều rộng của khu vườn sau khi được mở rộng là: y +5 (m)
Chiều dài của khu vườn sau khi được mở rộng là: 8x + 5 (m)
Chu vi của khu vườn là: 2(y + 5 + 8x + 5) = 2.(y + 8x + 10) = 2y + 16x + 20 (m)
Một cửa hàng buổi sáng bán được: 8x3y+5x6y5−3x5y4; buổi chiều bán được: x6y5−x5y4(bao gạo). Tính số bao gạo mà của hàng bán được trong một ngày.
-
A.
8x3y+6x6y5−4x5y4
-
B.
8x3y+6x6y5
-
C.
8x3y+5x6y5−4x5y4
-
D.
6x6y5−4x5y4
Đáp án : A
Cộng số bao gạo bán được của buổi sáng và buổi chiều rồi rút gọn.
(8x3y+5x6y5−3x5y4)+(x6y5−x5y4)=8x3y+6x6y5−4x5y4
Cho P=xyz+x2y2z2+....+x2022y2022z2022. Tính P biết: x = y = 1; z = -1.
-
A.
P = -2022
-
B.
P = 0
-
C.
P = 2022
-
D.
P = 1011
Đáp án : B
P=1.1(−1)+12.12(−1)2+....+12022.12022(−1)2022=(−1)+1+(−1)+....+(−1)=0
Cho đa thức A = 3x – 1; B = 2y + 4x. Tính đa thức C = A + B khi x = 2y = 1.
-
A.
C = 8
-
B.
C = 7
-
C.
C = 9
-
D.
C = 10
Đáp án : B
Ta có: C = A + B = 3x – 1 +2y +4x = 7x + 2y - 1 với
x=2y=1⇒{x=12y=1⇒{x=1y=12 Thay x=1;y=12vào C ta được:
C=7.1+2.12−1=7+1−1=7
Cho
f(x)=x2n−x2n−1+....+x2−x+1g(x)=−x2n+1+x2n−x2n−1+....+x2−x+1
Biết h(x)=f(x)−g(x). Tính h(110)
-
A.
h(110)=−1102n+1
-
B.
h(110)=1102n+1
-
C.
h(110)=1102n−1
-
D.
h(110)=1102n−1
Đáp án : B
Thay x=110vào h(x)
h(x)=f(x)−g(x)=(x2n−x2n−1+.....+x2−x+1)−(−x2n+1+x2n−x2n−1+....+x2−x+1)=x2n−x2n−1+.....+x2−x+1+x2n+1−x2n+x2n+1−....−x2+x−1=x2n+1+(x2n−x2n)+(−x2n−1+x2n−1)+....+(x2−x2)+(−x+x)+(1−1)=x2n+1
Thay x=110vào h(x) ta được:
h(110)=(110)2n+1=1102n+1
Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có chiều dài là x + 43 (cm), chiều rộng x+30 (cm). Người ta cắt ở mỗi góc của tấm bìa hình vuông cạnh y2+1 và xếp phần còn lại thành một cái hộp không nắp.
Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật .
-
A.
x2−2y2(cm)
-
B.
x−2y2+28(cm)
-
C.
x−y2(cm)
-
D.
x+28(cm)
Đáp án: B
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật bằng chiều rộng ban đầu trừ đi hai lần cạnh của hình vuông.
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
(x+30)−(y2+1).2=x−2y2+28(cm)
Tính chiều dài của hình hộp chữ nhật.
-
A.
x+2y2+41(cm)
-
B.
x2+2y2(cm)
-
C.
x−2y2+41(cm)
-
D.
x−2y2(cm)
Đáp án: C
Chiều dài của hình hộp chữ nhật bằng chiều dài ban đầu trừ đi hai lần cạnh của hình vuông
Chiều dài của hình hộp chữ nhật là:
(x+43)−(y2+1).2=x−2y2+41(cm)