Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 8 bài 5 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 8 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Đa thức


Trắc nghiệm Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức Toán 8 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Kết quả phép chia (2x3+3x412x2):x

  • A.

    2x2+3x412x2.

  • B.

    2x2+3x312x2.

  • C.

    2x2+3x412x.

  • D.

    2x2+3x312x.

Câu 2 :

Kết quả của phép chia (3x3+2x2+x):(3x) là một đa thức có hệ số tự do là

  • A.

    1.

  • B.

    23.

  • C.

    13.

  • D.

    0.

Câu 3 :

Kết quả của phép chia [(xy)3(xy)2+(xy)]:(yx)

  • A.

    (xy)2(xy)+1.

  • B.

    (xy)2+(xy)+1.

  • C.

    (xy)2+(xy)+1.

  • D.

    (xy)2+(xy)1.

Câu 4 :

Kết quả phép chia (6x4y+4x3y32xy):(xy) là một đa thức có bậc bằng

  • A.

    3.

  • B.

    4.

  • C.

    7.

  • D.

    9.

Câu 5 :

Thực hiện phép chia (2x4y6x2y7):(2x2) ta được đa thức ax2y+by7(a,b là hằng số). Khi đó a+b bằng

  • A.

    -3.

  • B.

    -4.

  • C.

    -2.

  • D.

    -5.

Câu 6 :

Đa thức 7x3y2z2x4y3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

  • A.

    3x4.

  • B.

    3x4.

  • C.

    2x3y.

  • D.

    2xy3.

Câu 7 :

Kết quả phép tính (7x43x5+2x2):(34x2) là một đa thức có hệ số cao nhất bằng

  • A.

    283.

  • B.

    -4.

  • C.

    83.

  • D.

    -3.

Câu 8 :

Giá trị của biểu thức P=[(3ab)29a2b4]:(8ab2) tại a=23;b=32

  • A.

    2316.

  • B.

    258.

  • C.

    1516.

  • D.

    218.

Câu 9 :

Đa thức N thỏa mãn 15x6y520x4y425x5y3=(5x3y2)N

  • A.

    N=3x3y3+4xy2+5x2y.

  • B.

    N=3x2y3+4xy+5x2y.

  • C.

    N=3x3y3+4xy2+5x2y.

  • D.

    N=3x3y3+4xy2+5xy.

Câu 10 :

Tất cả các giá trị của x để (2x43x3+x2):(x2)+4(x1)2=0

  • A.

    x{1;32}.

  • B.

    x{1;32}.

  • C.

    x{1;32}.

  • D.

    x{1;32}.

Câu 11 :

Biểu thức D=(9x2y26x2y3):(3xy)2+(6x5y+2x4):(2x4) sau khi rút gọn là một đa thức có bậc bằng

  • A.

    1.

  • B.

    2.

  • C.

    3.

  • D.

    4.

Câu 12 :

Tính giá trị của biểu thức

D = (15xy2+18xy3+16y2):6y27x4y3:x4y tại x=23;y=1 là:

  • A.

    283

  • B.

    32

  • C.

    23

  • D.

    23

Câu 13 :

Giá trị của biểu thức: A=[(xy)5+(xy)4+(xy)3]:(xy) với x= 3; y = 1 là:

  • A.

    28

  • B.

    16

  • C.

    20

  • D.

    14

Câu 14 :

Giá trị của số tự nhiên thỏa mãn điều kiện gì để phép chia xn+3y6:x9yn là phép chia hết?

  • A.

    n < 6

  • B.

    n = 5

  • C.

    n > 6

  • D.

    n = 6

Câu 15 :

Chọn kết luận đúng về biểu thức:

E=23x2y3:(13xy)+2x(y1)(y+1)(x0;y0;y1)

  • A.

    Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x.

  • B.

    Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến y.

  • C.

    Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến.

  • D.

    Giá trị của biểu thức bằng 0.

Câu 16 :

Tìm đơn thức B biết: (B+2x2y3).(3xy)=3x2y26x3y4

  • A.

    B=xy

  • B.

    B=xy

  • C.

    B=x+1

  • D.

    B=x2y

Câu 17 :

Một cửa hàng buổi sáng bán được xy bao gạo thì của hàng đó thu được số tiền là x6y5x5y4 nghìn đồng. Tính số tiền mỗi bao gạo của cửa hàng đó đã bán khi x = 2; y = 2.

  • A.

    384 nghìn đồng

  • B.

    284 nghìn đồng

  • C.

    120 nghìn đồng

  • D.

    84 nghìn đồng

Câu 18 :

Cho P=(75x5y245x4y3):(3x3y2)(52x2y42xy5):(12xy3). Khẳng định nào sai?

  • A.

    P0,x,y0.

  • B.

    P>05x2y0.

  • C.

    P=05x=2y0.

  • D.

    P nhận cả giá trị âm và dương.

Câu 19 :

Với giá trị tự nhiên nào của n thì phép chia (14x8y49x2ny6):(2x7yn) là phép chia hết?

  • A.

    72n4.

  • B.

    n=4.

  • C.

    n72.

  • D.

    n4.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Kết quả phép chia (2x3+3x412x2):x

  • A.

    2x2+3x412x2.

  • B.

    2x2+3x312x2.

  • C.

    2x2+3x412x.

  • D.

    2x2+3x312x.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức.

Lời giải chi tiết :

(2x3+3x412x2):x=(2x3:x)+(3x4:x)(12x2:x)=2x2+3x312x

Câu 2 :

Kết quả của phép chia (3x3+2x2+x):(3x) là một đa thức có hệ số tự do là

  • A.

    1.

  • B.

    23.

  • C.

    13.

  • D.

    0.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc chia đa thức cho đa thức rồi tìm hệ số tự do.

Lời giải chi tiết :

(3x3+2x2+x):(3x)=x2+23x+13 là đa thức có hệ số tự do bằng 13.

Câu 3 :

Kết quả của phép chia [(xy)3(xy)2+(xy)]:(yx)

  • A.

    (xy)2(xy)+1.

  • B.

    (xy)2+(xy)+1.

  • C.

    (xy)2+(xy)+1.

  • D.

    (xy)2+(xy)1.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc đa thức chia cho đơn thức

Lời giải chi tiết :

[(xy)3(xy)2+(xy)]:(yx)=(xy)3:[(xy)](xy)2:[(xy)]+(xy):[(xy)]=(xy)2+(xy)1

Câu 4 :

Kết quả phép chia (6x4y+4x3y32xy):(xy) là một đa thức có bậc bằng

  • A.

    3.

  • B.

    4.

  • C.

    7.

  • D.

    9.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực hiện phép chia rồi tìm bậc của kết quả

Lời giải chi tiết :

(6x4y+4x3y32xy):(xy)=6x3+4x2y22 là đa thức có bậc 4 .

Câu 5 :

Thực hiện phép chia (2x4y6x2y7):(2x2) ta được đa thức ax2y+by7(a,b là hằng số). Khi đó a+b bằng

  • A.

    -3.

  • B.

    -4.

  • C.

    -2.

  • D.

    -5.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thực hiện phép chia và xác định a,b. Từ đó tính a+b.

Lời giải chi tiết :

(2x4y6x2y7):(2x2)=x2y3y7

{a=1b=3a+b=2.

Câu 6 :

Đa thức 7x3y2z2x4y3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

  • A.

    3x4.

  • B.

    3x4.

  • C.

    2x3y.

  • D.

    2xy3.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Các biến của đa thức phải có các biến của đơn thức.

Lời giải chi tiết :

Đa thức 7x3y2z2x4y3 chia hết cho đơn thức 2x3y.

Câu 7 :

Kết quả phép tính (7x43x5+2x2):(34x2) là một đa thức có hệ số cao nhất bằng

  • A.

    283.

  • B.

    -4.

  • C.

    83.

  • D.

    -3.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính chia và tìm hệ số cao nhất của kết quả.

Lời giải chi tiết :

(7x43x5+2x2):(34x2)=283x24x3+83 là đa thức có hệ số cao nhất là -4 .

Câu 8 :

Giá trị của biểu thức P=[(3ab)29a2b4]:(8ab2) tại a=23;b=32

  • A.

    2316.

  • B.

    258.

  • C.

    1516.

  • D.

    218.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính chia và thay giá trị a,b đã cho vào kết quả của phép chia.

Lời giải chi tiết :

P=[(3ab)29a2b4]:(8ab2)=(9a2b29a2b4):(8ab2)=98a98ab2

Thay a=23;b=32 vào biểu thức P ta có: P=98239823(32)2=1516

Câu 9 :

Đa thức N thỏa mãn 15x6y520x4y425x5y3=(5x3y2)N

  • A.

    N=3x3y3+4xy2+5x2y.

  • B.

    N=3x2y3+4xy+5x2y.

  • C.

    N=3x3y3+4xy2+5x2y.

  • D.

    N=3x3y3+4xy2+5xy.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng: (A=B.NN=A:B)

Lời giải chi tiết :

15x6y520x4y425x5y3=(5x3y2).NN=(15x6y520x4y425x5y3):(5x3y2)N=3x3y3+4xy2+5x2y.

Câu 10 :

Tất cả các giá trị của x để (2x43x3+x2):(x2)+4(x1)2=0

  • A.

    x{1;32}.

  • B.

    x{1;32}.

  • C.

    x{1;32}.

  • D.

    x{1;32}.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức để rút gọn vế trái sau đó tìm giá trị của x.

Lời giải chi tiết :

(2x43x3+x2):(x2)+4(x1)2=0

2x2+3x1+4(x22x+1)=02x25x+3=02x22x3x+3=02x(x1)3(x1)=0(2x3)(x1)=0[x=32x=1

Vậy x{1;32}.

Câu 11 :

Biểu thức D=(9x2y26x2y3):(3xy)2+(6x5y+2x4):(2x4) sau khi rút gọn là một đa thức có bậc bằng

  • A.

    1.

  • B.

    2.

  • C.

    3.

  • D.

    4.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phương pháp: Rút gọn biểu thức D bằng cách thực hiện phép tính chia và tìm bậc của đa thức sau khi rút gọn.

Lời giải chi tiết :

D=(9x2y26x2y3):(3xy)2+(6x5y+2x4):(2x4)

D=(9x2y26x2y3):(9x2y2)+(6x5y+2x4):(2x4)

D=123y+3xy+1

D=223y+3xy

Vậy đa thức sau rút gọn có bậc là 2.

Câu 12 :

Tính giá trị của biểu thức

D = (15xy2+18xy3+16y2):6y27x4y3:x4y tại x=23;y=1 là:

  • A.

    283

  • B.

    32

  • C.

    23

  • D.

    23

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính chia để rút gọn đa thức D. Sau đó thay các giá trị x, y vào đa thức đã rút gọn.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

D=(15xy2+18xy3+16y2):6y27x4y3:x4yD=15xy2:6y2+18xy3:6y2+16y2:6y27x4y3:x4yD=52x+3xy+837y2

Tại x=23;y=1 ta có:

D=52.23+3.23.1+837.12=53+2+837=1335=23

Câu 13 :

Giá trị của biểu thức: A=[(xy)5+(xy)4+(xy)3]:(xy) với x= 3; y = 1 là:

  • A.

    28

  • B.

    16

  • C.

    20

  • D.

    14

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Rút gọn giá trị của biểu thức A và thay các giá trị x, y vào biểu thức đã rút gọn.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

A=[(xy)5+(xy)4+(xy)3]:(xy)A=(xy)4+(xy)3+(xy)2

Với x = 3; y = 1 ta có:

A=(31)4+(31)3+(31)2=24+23+22=28

Câu 14 :

Giá trị của số tự nhiên thỏa mãn điều kiện gì để phép chia xn+3y6:x9yn là phép chia hết?

  • A.

    n < 6

  • B.

    n = 5

  • C.

    n > 6

  • D.

    n = 6

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Số mũ của số bị chia phải lớn hơn hoặc bằng số chia sẽ thỏa mãn điều kiện chia hết.

Lời giải chi tiết :

Để phép chia xn+3y6:x9yn là phép chia hết:

{9n+3n6nN{n6n6nNn=6

Câu 15 :

Chọn kết luận đúng về biểu thức:

E=23x2y3:(13xy)+2x(y1)(y+1)(x0;y0;y1)

  • A.

    Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x.

  • B.

    Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến y.

  • C.

    Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến.

  • D.

    Giá trị của biểu thức bằng 0.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Rút gọn biểu thức và đưa ra kết luận

Lời giải chi tiết :

Ta có:

E=23x2y3:(13xy)+2x(y1)(y+1)E=2xy2+2x[y(y+1)1.(y+1)]E=2xy2+2x(y21)E=2xy2+2xy22xE=2x

Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến y.

Câu 16 :

Tìm đơn thức B biết: (B+2x2y3).(3xy)=3x2y26x3y4

  • A.

    B=xy

  • B.

    B=xy

  • C.

    B=x+1

  • D.

    B=x2y

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng: (B+A).C=DB=D:CA

Lời giải chi tiết :

Ta có:

(B+2x2y3).(3xy)=3x2y26x3y4B+2x2y3=(3x2y26x3y4):(3xy)B+2x2y3=xy+2x2y3B=xy+2x2y32x2y3B=xy

Câu 17 :

Một cửa hàng buổi sáng bán được xy bao gạo thì của hàng đó thu được số tiền là x6y5x5y4 nghìn đồng. Tính số tiền mỗi bao gạo của cửa hàng đó đã bán khi x = 2; y = 2.

  • A.

    384 nghìn đồng

  • B.

    284 nghìn đồng

  • C.

    120 nghìn đồng

  • D.

    84 nghìn đồng

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Viết công thức số tiên tính mỗi bao gạo và rút gọn. Sau đó thay x = 2; y = 2 vào công thức đã rút gọn.

Lời giải chi tiết :

Số tiền mỗi bao gạo của cửa hàng đã bán theo x , y là:

(x6y5x5y4):xy=x5y4x4y3 (nghìn đồng)

Số tiền mỗi bao gạo mà cửa hàng đó đã bán khi x = 2; y =2 là:

25.2424.23=384 (nghìn đồng)

Câu 18 :

Cho P=(75x5y245x4y3):(3x3y2)(52x2y42xy5):(12xy3). Khẳng định nào sai?

  • A.

    P0,x,y0.

  • B.

    P>05x2y0.

  • C.

    P=05x=2y0.

  • D.

    P nhận cả giá trị âm và dương.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính chia và rút gọn đa thức P. Từ đó xác định dấu của P.

Lời giải chi tiết :

P=(75x5y245x4y3):(3x3y2)(52x2y42xy5):(12xy3)

P=25x215xy5xy+4y2

P=25x220xy+4y2

P=(5x2y)2

P>05x2y0.

Câu 19 :

Với giá trị tự nhiên nào của n thì phép chia (14x8y49x2ny6):(2x7yn) là phép chia hết?

  • A.

    72n4.

  • B.

    n=4.

  • C.

    n72.

  • D.

    n4.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Để (14x8y49x2ny6):(2x7yn) là phép chia hết thì {n42n7

Lời giải chi tiết :

Để (14x8y49x2ny6):(2x7yn) là phép chia hết thì {n42n772n4.

n là số tự nhiên nên n=4.


Cùng chủ đề:

Bài tập trắc nghiệm Toán 8 - Kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 1 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 2 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 3 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 4 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 5 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 6 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 7 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 8 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 9 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 10 kết nối tri thức có đáp án