Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc và nhạc cụ - Cách đọc và nghĩa — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 7 Lý thuyết Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật Tiếng Anh 7


Từ vựng về âm nhạc và nhạc cụ

Từ vựng về âm nhạc và nhạc cụ gồm: traditional, drum, salsa, samba, piano, violin, classical, rock, lyrics, pop, fans, concert, hits, bands, heavy mental, vocals, guitar, bass, hip-hop, rock,...

1.

musical instrument / ˈmjuː.zɪ.kəl ˈɪn.strə.mənt/
(np): nhạc cụ

2.

piano /piˈænəʊ/
(n): dương cầm

3.

violin /ˌvaɪəˈlɪn/
(n): vĩ cầm

4.

classical /ˈklæsɪkl/
(adj): cổ điển

5.

traditional /trəˈdɪʃənl/
(adj): thuộc về truyền thống

6.

drum /drʌm/
(n): trống

7.

lyric /ˈlɪrɪk/
(n): lời bài hát

8.

fan /fæn/
(n): người hâm mộ

9.

concert /ˈkɒnsət/
(n): buổi hòa nhạc

10.

band /bænd/
(n): ban nhạc

11.

vocal /ˈvəʊkl/
(n): thanh nhạc

12.

bass / beɪs/
(n): giọng thấp


Cùng chủ đề:

Trọng âm của từ có ba âm tiết - Quy tắc đánh trọng âm với danh từ, động từ, tính từ có 3 âm tiết tiếng anh 7
Trọng âm của động từ có hai âm tiết - Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai tiếng Anh 7
Trọng âm từ có đuôi - Ian - Trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến hàng không - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến việc sử dụng điện thoại - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc và nhạc cụ - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các công việc và kĩ năng - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các cơ sở vật chất trong trường học - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các cửa hàng và dịch vụ - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động cộng đồng - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động sống xanh - Cách đọc và nghĩa