Từ vựng về công việc và kĩ năng
Các nghề nghiệp gồm: doctor, engineer, architect, worker, firefighter, nurse, computer programmer,...
1.
expert
/ˈekspɜːt/
(n): chuyên gia
2.
artist
/ˈɑːtɪst/
(n): nghệ sĩ
3.
programmer
/ˈprəʊɡræmə(r)/
(n): lập trình viên
4.
scientist
/ˈsaɪəntɪst/
(n): nhà khoa học
5.
inventor
/ɪnˈventə(r)/
(n): nhà phát minh
6.
professor
/prəˈfesə(r)/
(n): giáo sư
7.
writer
/ˈraɪtə(r)/
(n): nhà văn
8.
genius
/ˈdʒiːniəs/
(n): thiên tài
9.
champion
/ˈtʃæmpiən/
(n): nhà vô địch
10.
musician
/mjuˈzɪʃn/
(n): nhạc sĩ
11.
composer
/kəmˈpəʊzə(r)/
(n): nhà soạn nhạc
12.
mathematician
/ˌmæθəməˈtɪʃn/
(n): nhà toán học
Cùng chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh về các công việc và kĩ năng - Cách đọc và nghĩa