Từ vựng về cơ sở vật chất trường học
Các cơ sở vật chất trong nhà trường gồm: library, lab, gym, playground, computer room, classroom, hall, school yard, school garden,...
1.
facility
/fəˈsɪləti/
(n): cơ sở vật chất
2.
school
/skuːl/
(n): trường học
3.
classroom
/ˈklɑːsruːm/
(n): phòng học
4.
computer room
/kəmˈpjuːtə/ /ruːm/
(n): phòng máy vi tính
5.
science lab
/ˈsaɪəns læb/
(n): phòng thí nghiệm khoa học
6.
gym
/dʒɪm/
(n): phòng thể dục
7.
playground
/ˈpleɪɡraʊnd/
(n): sân chơi
8.
library
/ˈlaɪbrəri/
(n): thư viện
9.
hall
/hɔːl/
(n): hội trường
10.
school garden
/skuːl/ /ˈgɑːdn/
(n): vườn trường
Cùng chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh về các cơ sở vật chất trong trường học - Cách đọc và nghĩa