Bài 55 trang 30 SGK Toán 9 tập 1
Phân tích thành nhân tử (với a, b, x, y là các số không âm)
Phân tích thành nhân tử (với a, b, x, y là các số không âm)
LG a
ab+b√a+√a+1
Phương pháp giải:
+ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách sử dụng:
-Phương pháp đặt nhân tử chung
- Phương pháp nhóm hạng tử.
- Phương pháp dùng hằng đẳng thức
+ Sử dụng: √a.√a=a, với a≥0.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
ab+b√a+√a+1=(ab+b√a)+(√a+1)
=(ba+b√a)+(√a+1)
=(b.√a.√a+b√a)+(√a+1)
=[(b√a).√a+b√a.1]+(√a+1)
=b√a(√a+1)+(√a+1)
=(√a+1)(b√a+1).
LG b
√x3−√y3+√x2y−√xy2
Phương pháp giải:
+ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách sử dụng:
-Phương pháp đặt nhân tử chung
- Phương pháp nhóm hạng tử.
- Phương pháp dùng hằng đẳng thức
+ Sử dụng hằng đẳng thức:
a2+2ab+b2=(a+b)2
(a−b)(a+b)=a2−b2
a3−b3=(a−b)(a2+ab+b2)
+ (√a)2=a, với a≥0.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Cách 1: Sử dụng hằng đẳng thức số 7:
√x3−√y3+√x2y−√xy2
=[(√x)3−(√y)3]+(√x.xy−√y.xy)
=(√x−√y).[(√x)2+√x.√y+(√y)2]
+(√x.√xy−√y.√xy)
=(√x−√y).[(√x)2+√x.√y+(√y)2]
+√xy.(√x−√y)
=(√x−√y).[(√x)2+√x.√y+(√y)2+√xy]
=(√x−√y).[(√x)2+2√x.√y+(√y)2]
=(√x−√y).(√x+√y)2.
Cách 2: Nhóm các hạng tử:
√x3−√y3+√x2y−√xy2
=x√x−y√y+x√y−y√x (vì x, y>0)
=(x√x+x√y)−(y√x+y√y)
=x(√x+√y)−y(√y+√x)
=(√x+√y)(x−y)
=(√x+√y)(√x+√y)(√x−√y)
=(√x+√y)2(√x−√y).