Bài 54 trang 30 SGK Toán 9 tập 1
Rút gọn các biểu thức sau:
Đề bài
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa):
2+√21+√2;√15−√51−√3;2√3−√6√8−2;
a−√a1−√a;p−2√p√p−2.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+ (√a)2=a, với mọi a≥0.
+ √a.b=√a.√b, với a, b≥0.
Lời giải chi tiết
* Ta có:
2+√21+√2=(√2)2+√21+√2=√2(√2+1)1+√2
=√2(1+√2)√2=√2.
Cách khác:
2+√21+√2=(2+√2)(1−√2)(1+√2)(1−√2)=2.1−2√2+√2−(√2)212−(√2)2=2−2√2+√2−21−2=−√2−1=√2
Nhận xét: Cách làm thứ nhất phân tích tử thành nhân tử rồi rút gọn với mẫu đơn giản hơn cách thứ hai.
* Ta có:
√15−√51−√3=√3.5−√5.11−√3=√5.√3−√5.11−√3
=√5(√3−1)1−√3=−√5(1−√3)1−√3=−√5.
+ Ta có:
2√3−√6√8−2=(√2)2.√3−√6√4.2−2
=√2.(√2.√3)−√62√2−2=√2.√6−√62(√2−1)
=√6(√2−1)2(√2−1)=√62.
+ Ta có: Điều kiện xác định: 1−√a≠0 nên a≠1
a−√a1−√a=(√a)2−√a.11−√a=√a(√a−1)1−√a
=−√a(1−√a)1−√a=−√a.
+ Ta có: Điều kiện xác định: √p−2≠0 nên p≠4
p−2√p√p−2=(√p)2−2.√p√p−2=√p(√p−2)√p−2=√p.