Bài 53 trang 30 SGK Toán 9 tập 1
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) :
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) :
LG a
√18(√2−√3)2;
Phương pháp giải:
+ √ab=√a.√b, với a, b≥0.
+ |a|=a, nếu a≥0
|a|=−a nếu a<0.
+ Sử dụng định lí so sánh hai căn bậc hai số học: Với hai số a, b không âm, ta có:
a<b⇔√a<√b
Lời giải chi tiết:
Ta có:
√18(√2−√3)2=√18.√(√2−√3)2
=√9.2.|√2−√3|=√32.2.|√2−√3|
=3√2.|√2−√3|=3√2(√3−√2)
=3√2.3−3(√2)2
=3√6−3.2=3√6−6.
(Vì 2<3⇔√2<√3⇔√2−√3<0
Do đó: |√2−√3|=−(√2−√3)=−√2+√3=√3−√2).
LG b
ab√1+1a2b2
Phương pháp giải:
+ √ab=√a.√b, với a, b≥0.
+ √ab=√a√b, với a≥0, b>0.
+ |a|=a, nếu a≥0
|a|=−a nếu a<0.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
ab√1+1a2b2=ab√a2b2a2b2+1a2b2=ab√a2b2+1a2b2
=ab√a2b2+1√a2b2=ab√a2b2+1√(ab)2
=ab√a2b2+1|ab|
Nếu ab>0 thì |ab|=ab
⇒ab√a2b2+1|ab|=ab√a2b2+1ab=√a2b2+1.
Nếu ab<0 thì |ab|=−ab
⇒ab√a2b2+1|ab|=ab√a2b2+1−ab=−√a2b2+1.
LG c
√ab3+ab4
Phương pháp giải:
+ √ab=√a.√b, với a, b≥0.
+ √ab=√a√b, với a≥0, b>0.
+ |a|=a, nếu a≥0
|a|=−a nếu a<0.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
√ab3+ab4=√a.bb3.b+ab4=√abb4+ab4
=√ab+ab4=√ab+a√(b2)2=√ab+a|b2|=√ab+ab2.
(Vì b2>0 với mọi b≠0 nên |b2|=b2).
LG d
a+√ab√a+√b
Phương pháp giải:
+ √ab=√a.√b, với a, b≥0.
+ √ab=√a√b, với a≥0, b>0.
+ |a|=a, nếu a≥0
|a|=−a nếu a<0.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
a+√ab√a+√b=(√a)2+√a.√b√a+√b=√a(√a+√b)√a+√b
=√a.
Cách khác:
a+√ab√a+√b=(a+√ab)(√a−√b)(√a+√b)(√a−√b)=a√a−a√b+√ab.√a−√ab.√b(√a)2−(√b)2=a√a−a√b+a√b−b√aa−b=a√a−b√aa−b=√a(a−b)a−b=√a