Bài 59 trang 32 SGK Toán 9 tập 1
Rút gọn các biểu thức sau:
Rút gọn các biểu thức sau (với a>0,b>0):
LG a
5√a−4b√25a3+5a√16ab2−2√9a;
Phương pháp giải:
+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn: Với hai biểu thức A, B mà B≥0, ta có:
√A2.B=A√B, nếu A≥0.
√A2.B=−A√B, nếu A<0.
+ √A2=|A|.
+ |A|=A nếu A≥0.
|A|=−A, nếu A<0.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
5√a−4b√25a3+5a√16ab2−2√9a
=5√a−4b√52.a2.a+5a√42.b2.a−2√32.a
=5√a−4b√(5a)2.a+5a√(4b)2.a−2√32.a
=5√a−4b.5a√.a+5a.4b√a−2.3√a
=5√a−20ab√a+20ab√a−6√a
=(5√a−6√a)+(−20ab√a+20ab√a)
=(5−6)√a=−√a
LG b
5a√64ab3−√3⋅√12a3b3+2ab√9ab−5b√81a3b.
Phương pháp giải:
+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn: Với hai biểu thức A, B mà B≥0, ta có:
√A2.B=A√B, nếu A≥0.
√A2.B=−A√B, nếu A<0.
+ √A2=|A|.
+ |A|=A nếu A≥0.
|A|=−A, nếu A<0.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
5a√64ab3−√3.√12a3b3+2ab√9ab−5b√81a3b
=5a√(8b)2.ab−√3.√(2ab)2.3.ab+2ab√32.ab−5b√(9a)2.ab
=5a.8b√ab−√3.2√3ab√ab+2ab.3√ab−5b.9a√ab
=40ab√ab−2.3ab√ab+6ab√ab−45ab√ab
=40ab√ab−6ab√ab+6ab√ab−45ab√ab
=(40−6+6−45).ab√ab
=−5ab√ab.