Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9 — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương


Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9

Đề bài

Bài 1. Tính :

a. A=2(832+318)

b. B=(3+5)(102)35

Bài 2. Tìm x, biết: x+5=1+x

Bài 3. Phân tích thành nhân tử : ab+ba+a+1;a0.

LG bài 1

Phương pháp giải:

Sủ dụng A2=|A|

Lời giải chi tiết:

a.

A=2(832+318)=2.82.32+32.18=1664+336=48+18=14

b.

B=(3+5).(51)2(35)=(3+5).(51)625=(3+5)(51)(51)2=(3+5)(51)2=(3+5)(625)=2(3+5)(35)=2(95)=8

LG bài 2

Phương pháp giải:

Sử dụng:

f(x)=g(x){g(x)0f(x)=[g(x)]2

Lời giải chi tiết:

x+5=1+x{x0x+5=1+2x+x{x0x=2x=4

Mở rộng : Ta có thể giải bài toán : x+5x=1 bằng cách chuyển x sang bên phải.

Khi gặp bài toán : Tìm x, biết : x+5+5x=4. Ta làm như sau ( mà không cần chuyển vế ):

x+5+5x=4{x+505x0x+5+2(x+5)(5x)+5x=16{5x525x2=3{5x5x2=16{5x5|x|=4x=±4

LG bài 3

Phương pháp giải:

Sử dụng a=(a)2 với a0

Lời giải chi tiết:

Ta có:

ab+ba+a+1=(a)2b+ba+a+1=ab(a+1)+(a+1)=(a+1)(a.b+1)


Cùng chủ đề:

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 2 - Hình học 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 3 - Hình học 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 3 - Đại số 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 1 - Hình học 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 2 - Hình học 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 2 - Đại số 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 3 - Hình học 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 3 - Đại số 9
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 4 - Đại số 9