Processing math: 100%

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 27 — Không quảng cáo

Đề thi toán 9, đề kiểm tra toán 9 có đáp án và lời giải chi tiết Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải


Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 27

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 27 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 9

Đề bài

Câu 1: (2,0 điểm)

1) Thực hiện phép tính :

a) 203125+545

b) 3322(23)252

2) Một cột cờ vuông góc với mặt đất có bóng dài 12m, tia nắng của mặt trời tạo với mặt đất một góc là 350 (hình vẽ bên). Tính chiều cao của cột cờ.

Câu 2: (2,0 điểm)

Cho các biểu thức: A=xx+2;B=xx412x+1x+2 (với x0;x4)

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x=36.

b) Rút gọn B.

c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P=A.B có giá trị là số nguyên

Câu 3: Cho hàm số bậc nhất y=(m+1)x+2 có đồ thị (d) (m là tham số và m1)

a) Vẽ (d) khi m=0.

b) Xác định m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y=2x+1.

c) Xác định m để (d) cắt hai trục Ox,Oy tại AB sao cho tam giác AOB có diện tích bằng 2 ( đơn vị diện tích ).

Câu 4: (3,5 điểm)

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB=2R. Trên nửa mặt phẳng có bờ là AB chứa nửa đường tròn, vẽ tiếp tuyến Ax,By. Từ điểm M tùy ý thuộc nửa đường tròn (Mkhác A,B) vẽ tiếp tuyến tại M cắt Ax,By lần lượt tại C,D. Gọi E là giao điểm của COAM, Flà giao điểm của DOBM.

a) Chứng minh 4điểm A,C,M,O cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh AC+BD=CD và tứ giác MEOF là hình chữ nhật.

c) Chứng minh tích AC.BD không đổi khi M di động trên nửa đường tròn.

d) Tìm vị trí của M trên nửa đường tròn sao cho diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất.

Câu 5: (0,5 điểm)

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A=x2+2x+1+2019x.

-------- Hết --------

Lời giải

Câu 1: (2,0 điểm)

1) Thực hiện phép tính :

a) 203125+545

b) 3322(23)252

2) Một cột cờ vuông góc với mặt đất có bóng dài 12m, tia nắng của mặt trời tạo với mặt đất một góc là 350 (hình vẽ bên). Tính chiều cao của cột cờ.

Phương pháp

1) a) Sử dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn : Với B0 ta có : A2B=|A|B={ABkhiA0ABkhiA<0.

b) Sử dụng hằng đẳng thức A2=|A|  và trục căn thức ở mẫu : mAB=m(A+B)AB(A,B0;AB)

2) Sử dụng quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác.

Trong tam giác vuông, cạnh góc vuông này bằng cạnh góc vuông còn lại nhân tan góc đối.

Lời giải

1)

a)203125+545=25155+155=25

b)3322(23)252=3(3+2)322|23|52=33+322(32)52=33+3223+2252=3

2)

Ta đưa về bài toán: Cho tam giác ABC vuông tại AAC=12m,BCA=350.  Tính AB.

Chiều cao cột là AB.

Do ΔABC vuông tại A nên ta có :

AB=AC.tanC=12.tan35=8,402(m)

Câu 2: Cho các biểu thức: A=xx+2;B=xx412x+1x+2 (với x0;x4)

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x=36.

b) Rút gọn B.

c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P=A.B có giá trị là số nguyên

Phương pháp

a) Thay x=36(tmdk) vào rồi tính toán.

b) Quy đồng mẫu các phân thức sau đó cộng các phân thức để rút gọn.

c) Đưa P về dạng P=a+bf(x)(a,bZ).

Khi đó để PZf(x)U(b) từ đó tìm ra x.

Lời giải

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x=36.

Điều kiện: x0,x4.

Thay x=36 (Thỏa mãn đkxđ) vào biểu thức A ta được:

A=3636+2=66+2=68=34.

Vậy với x=36 thì A=34.

b) Rút gọn B.

Điều kiện: x0,x4.

B=xx412x+1x+2=x(x2)(x+1)+1x2+1x+2=x+x+2+x2(x2)(x+1)=x+2x(x2)(x+1)=x(x+2)(x2)(x+1)=xx2.

Vậy B=xx2 (với x0;x4).

c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P=A.B có giá trị là số nguyên.

Với ĐKXĐ : x0x4 ta có:

P=A.B=xx+2.xx2=xx4 =x4+4x4=1+4x4

Do x là số nguyên nên x4 là số nguyên.

Do đó: PZ4x4Z x4U(4)={4;2;1;1;2;4}

Suy ra x{0;2;3;5;6;8}.

Kết hợp với ĐKXĐ và x là số nguyên ta được x{0;2;3;5;6;8}.

Câu 3: (2,0 điểm)

Cho hàm số bậc nhất y=(m+1)x+2 có đồ thị (d) (m là tham số và m1)

a) Vẽ (d) khi m=0.

b) Xác định m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y=2x+1.

c) Xác định m để (d) cắt hai trục Ox,Oy tại AB sao cho tam giác AOB có diện tích bằng 2 ( đơn vị diện tích ).

Phương pháp

a)  Đường thẳng (d):y=ax+b(a0) đi qua hai điểm có tọa độ (0;b),(ba;0).

b) Hai đường thẳng (d):y=ax+b,(d):y=ax+b song song với nhau khi {a=abb.

c) Tính OA,OBSOAB=12OA.OB.

Lời giải

a) Khi m=0 ta có (d):y=x+2

Với x=0y=2

x=2y=0

Đồ thị hàm số y=x+2 là đường thẳng (d) đi qua hai điểm có tọa độ (0;2),(2;0).

Hình vẽ:

b) Xác định m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y=2x+1.

Đường thẳng (d) song song với đường thẳng y=2x+1

{m+1=221m=1

Kết hợp điều kiện m1 ta có m=1(tm).

Vậy m=1.

c) Xác định m để (d) cắt hai trục Ox,Oy tại AB sao cho tam giác AOB có diện tích bằng 2 (đơn vị diện tích)

Do m1 nên không mất tính tổng quát ta giả sử (d) cắt OxOy như hình vẽ

A là giao điểm của (d) với Ox nên A(x;0)(m+1)x+2=0x=2m+1

Suy ra A(2m+1;0)OA=2|m+1|

B là giao điểm của (d) với Oy nên B(0;y)(m+1).0+2=yy=2

Suy ra B(0;2)OB=2

ΔOAB vuông tại O.

Khi đó: SΔOAB=12.OA.OB=12.2|m+1|.2=2|m+1|

SΔOAB=2|m+1|=1 [m+1=1m+1=1[m=0m=2 (thỏa mãn m1)

Vạy m=0 hoặc m=2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 4: (3,5 điểm)

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB=2R. Trên nửa mặt phẳng có bờ là AB chứa nửa đường tròn, vẽ tiếp tuyến Ax,By. Từ điểm M tùy ý thuộc nửa đường tròn (Mkhác A,B) vẽ tiếp tuyến tại M cắt Ax,By lần lượt tại C,D. Gọi E là giao điểm của COAM, Flà giao điểm của DOBM.

a) Chứng minh 4điểm A,C,M,O cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh AC+BD=CD và tứ giác MEOF là hình chữ nhật.

c) Chứng minh tích AC.BD không đổi khi M di động trên nửa đường tròn.

d) Tìm vị trí của M trên nửa đường tròn sao cho diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất.

Phương pháp

a) Tam giác vuông nội tiếp đường tròn có đường kính là cạnh huyền của nó

b) Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau và dấu hiệu : Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật

Chú ý : Tam giác nội tiếp đường tròn mà có 1 cạnh là đường kính của đường tròn thì tam giác đó là tam giác vuông.

c) Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông

d) Sử dụng kết quả câu b) câu c) và bất đẳng thức Cô-si cho hai số a,b không âm : a+b2ab

Dấu = xảy ra a=b.

Lời giải

a) Chứng minh 4điểm A,C,M,O cùng thuộc một đường tròn.

Vì tam giá ΔOAC vuông tại A nên nó nội tiếp đường tròn đường kính CO (1)

Lại có ΔOMC vuông tại M (do MC là tiếp tuyến tại M) nên nó nội tiếp đường tròn đường kính CO (2)

Từ (1) và (2) A,C,M,O cùng thuộc một đường tròn có đường kính CO (đpcm).

b) Chứng minh AC+BD=CD và tứ giác MEOF là hình chữ nhật.

+) Xét đường tròn (O)CMCA là hai tiếp tuyến cắt nhau nên AC=CM (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

DMDB là hai tiếp tuyến cắt nhau nên DM=DB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

Suy ra AC+BD=CM+MD=CD (đpcm).

+) CM Tứ giác MEOF là hình chữ nhật

Ta có CM=CA(cmt);OM=OA=R  nên OC là đường trung trực của đoạn AMOCAM tại E^MEO=900. (3)

Tương tự ta có ^MFO=90   (4)

Xét ΔAMB nội tiếp đường tròn (O)AB là đường kính nên ΔMAB vuông tại M ^EMF=90  (5)

Từ (3), (4) và (5) tứ giác MEOF là hình chữ nhật (đpcm).

c) Chứng minh tích AC.BD không đổi khi M di động trên nửa đường tròn.

Do MEOF là hình chữ nhật ΔCOD vuông tại O.

CD là tiếp tuyến của (O) MOCD tại M.

Suy ra MO là đường cao của ΔCOD, do đó  CM.MD=OM2=R2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông)

Từ ý a) ta có AC=CM;BD=MDAC.BD=CM.MD=R2 (không đổi) (đpcm).

d) Tìm vị trí của M trên nửa đường tròn sao cho diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất.

Ta có : AC,BD là tiếp tuyến của (O) ACAB;BDAB AC//BD

Do đó: ABCD là hình thang vuông có AB là đường cao.

Khi đó ta có : SABCD=12AB(AC+BD) =12AB.CD =12AB(AC+BD)Cosi12AB.2.AC.BD=2R2

(do theo câu b) ta có CD=AC+BD và theo câu c) ta cóAC.BD=R2)

Nên minSABCD=2R2CD=AB CD//ABMOAB (do MOCD)

M là điểm chính giữa của cung AB.

Câu 5: (0,5 điểm)

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A=x2+2x+1+2019x.

Phương pháp

Sử dụng hằng đẳng thức (ab)2=a22ab+b2

Đưa về dạng mA2m

Dấu = xảy ra khi A=0.

Lời giải

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A=x2+2x+1+2019x.

Với điều kiện : x2 ta có:

2A=2(x2+2x1+2019x)

2A=2x2+4x1+40382x

2A=2042(x22x2+1)(x+14x+1+4)

2A=4042(x21)2(x+12)2

(x21)20;(x+12)20 với mọi x2

2A4042A2021

maxA=2021{x21=0x+12=0x=3 (thỏa mãn ĐK x2).


Cùng chủ đề:

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 22
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 23
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 24
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 25
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 26
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 27
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 28
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 29
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 30
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 - Đề số 1
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 - Đề số 2