Processing math: 94%

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 28 — Không quảng cáo

Đề thi toán 9, đề kiểm tra toán 9 có đáp án và lời giải chi tiết Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải


Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 28

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 28 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 9

Đề bài

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm )

Câu 1: Hệ số góc của đường thẳng 2xy=4

A. 2.

B. 1.

C. 12.

D. 2.

Câu 2: Đường thẳng y=2x+3 có tung độ gốc là

A. 2.

B. 3.

C. 3.

D. 2.

Câu 3: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y=53x?

A. y=3x5.

B. y=3x+2.

C. y=3x+7.

D. y=5+3(1x).

Câu 4: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x+2y=0

A. {xRy=2x

B. {xRy=x2

C. {xRy=x2

D. {xRy=2x

Câu 5: Rút gọn biểu thức 2021x2y+xy với x<0y>0 ta được kết quả là:

A. 2022xy.

B. 2020x2y.

C. 2022xy.

D. 2020xy.

Câu 6: Cho hai đường tròn (O;5cm)(O;3cm). Nếu OO=2cm thì vị trí tương đối của hai đường tròn đó là

A. tiếp xúc trong.

B. tiếp xúc ngoài.

C. không giao nhau.

D. cắt nhau.

Câu 7: Tính  38327 ta được kết quả là

A. -19.

B. 5.

C. -1.

D. 1.

Câu 8: Các giá trị không âm của x để x<3

A. x>3.

B. x=3.

C. 0x<3.

D. x<3.

Câu 9: Cho tam giác DEFvuông tại DDE=1cm,DF=3cm. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?

A. sinF=12.

B. tanF=3.

C. sinE=12.

D. cosE=32.

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường caoAH(HBC). Biết HB=3cm;AH=4cm. Độ dài HC

A. 163cm.

B. 73cm.

C. 3cm.

D. 253cm.

Câu 11: Cho a5, giá trị của biểu thức a210a+252a+3 bằng

A. 8+3a.

B. 3a8.

C. 83a.

D. 73a.

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A BC = 2 AB. Khi đó số đo góc B bằng

A. 600.

B. 450.

C. 300.

D. 400.

Câu 13: Cho đường tròn (O;6cm), có dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3cm. Khi đó độ dài dây MN bằng

A. 3cm.

B. 63cm.

C. 3cm.

D. 33cm.

Câu 14: Tất cả các giá trị của x để biểu thức 1x có nghĩa là

A. x0.

B. x>1.

C. x1.

D. x1.

Câu 15: Hàm số y=(m21)x+m(m là tham số) là hàm số bậc nhất khi

A. m±1.

B. m0.

C. m=1.

D. m1.

PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm ).

Bài 1 : (3,0 điểm )

1) Tính giá trị của biểu thức (21)22.

2) Hàm số y=(25)x2đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?

3) Tìm các giá trị của tham số mđể đường thẳng (d):y=(m3)x+2 đi qua điểm A(1;5).

Bài 2 : (1,5 điểm )

Cho biểu thức A=x+1x11x+11x1 với x0, x1.

1) Rút gọn biểu thức A.

2) Tính giá trị của biểu thức A  tại x=4+23.

Bài 3 : (2,0 điểm )

Cho đường tròn ( O ) đường kính AB , C là điểm bất kỳ trên đường tròn ( C khác A , B ). Gọi H là hình chiếu của C trên AB, M là trung điểm của CH . Kẻ tia MK vuông góc với CO ( K thuộc OC ) cắt đường tròn ( O ) tại E . Kẻ đường kính CI của đường tròn ( O ) . Chứng minh:

1) CEEI.

2) Tam giác CEHcân.

Bài 4 : (0,5 điểm ) Cho  các số thực x,ythỏa mãn (x+2021+x2)(y+2021+y2)=2021. Tính giá trị của biểu thức: M=x2021+y2021+2022.

-------- Hết --------

Lời giải

Phần t rắc nghiệm

1.D

2.C

3.A

4.B

5.D

6.A

7.A

8.C

9.A

10.A

11.C

12.A

13.B

14.D

15.A

Câu 1: Hệ số góc của đường thẳng 2xy=4

A. 2.

B. 1.

C. 12.

D. 2.

Phương pháp giải

Đường thẳng y=ax+b có hệ số góc là a

Lời giải

Ta có: 2xy=4y=2x4

Hệ số góc của đường thẳng 2xy=42

Đáp án D.

Câu 2: Đường thẳng y=2x+3 có tung độ gốc là

A. 2.

B. 3.

C. 3.

D. 2.

Phương pháp giải

Tung độ gốc là điểm mà tại đó, đường thẳng cắt trục tung

Lời giải

Đường thẳng y=2x+3 có tung độ gốc là 3

Đáp án C.

Câu 3: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y=53x?

A. y=3x5.

B. y=3x+2.

C. y=3x+7.

D. y=5+3(1x).

Phương pháp giải

Đường thẳng (d):y=ax+b song song với đường thẳng (d):y=ax+b khi và chỉ khi {a=abb.

Lời giải

Ta có: {3355 do đó, đường thẳng y=53x cắt đường thẳng y=3x5

Đáp án A.

Câu 4: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x+2y=0

A. {xRy=2x

B. {xRy=x2

C. {xRy=x2

D. {xRy=2x

Phương pháp giải

Tìm y theo x

Lời giải

x+2y=0{xRy=x2

Đáp án B.

Câu 5: Rút gọn biểu thức 2021x2y+xy với x<0y>0 ta được kết quả là:

A. 2022xy.

B. 2020x2y.

C. 2022xy.

D. 2020xy.

Phương pháp giải

Sử dụng hằng đẳng thức: A2=|A|={AkhiA0AkhiA<0

Lời giải

2021x2y+xy=2021|x|y+xy=2021xy+xy(dox<0)=(2021+1)xy=2020xy

Đáp án D.

Câu 6: Cho hai đường tròn (O;5cm)(O;3cm). Nếu OO=2cm thì vị trí tương đối của hai đường tròn đó là

A. tiếp xúc trong.

B. tiếp xúc ngoài.

C. không giao nhau.

D. cắt nhau.

Phương pháp giải

Ta có: (O1;R1);(O2;R2)

So sánh R1+R2,|R1R2| với O1O2 và đưa ra nhận xét

Lời giải

Ta có: |R(O)R(O)|=|53|=2cm=OO

(O;5cm)(O;3cm) tiếp xúc trong.

Đáp án A.

Câu 7: Tính  38327 ta được kết quả là

A. -19.

B. 5.

C. -1.

D. 1.

Phương pháp giải

3a3=a với mọi a xác định

Lời giải

38327=323333=2(3)=2+3=5

Đáp án A.

Câu 8: Các giá trị không âm của x để x<3

A. x>3.

B. x=3.

C. 0x<3.

D. x<3.

Phương pháp giải

Dựa vào điều kiện của đề bài, bình phương hai vế của bất phương trình

Lời giải

x<3{x0x<30x<3

Đáp án C.

Câu 9: Cho tam giác DEFvuông tại DDE=1cm,DF=3cm. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?

A. sinF=12.

B. tanF=3.

C. sinE=12.

D. cosE=32.

Phương pháp giải

Áp dụng định lý Py – ta – go, tính EF

Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông

Lời giải

Tam giác DEF vuông tại D, theo định lý Py – ta – go, ta có:

EF2=DF2+DE2EF2=(3)2+12EF2=4EF=2(cm)

Tam giác DEF vuông tại D, áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông, ta có:

+ sinF=DEFE=12

Đáp án A.

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường caoAH(HBC). Biết HB=3cm;AH=4cm. Độ dài HC

A. 163cm.

B. 73cm.

C. 3cm.

D. 253cm.

Phương pháp giải

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông

Lời giải

ΔABC vuông tại A, đường cao AH, ta có:

AH2=BH.CH (hệ thức lượng trong tam giác vuông)

CH=AH2BH=423=163(cm)

Đáp án A.

Câu 11: Cho a5, giá trị của biểu thức a210a+252a+3 bằng

A. 8+3a.

B. 3a8.

C. 83a.

D. 73a.

Phương pháp giải

Sử dụng hằng đẳng thức: A2=|A|={AkhiA0AkhiA<0

Lời giải

a210a+252a+3=(a5)22a+3=|a5|2a+3

=(a5)2a+3(doa5a50|a5|=(a5))=a+52a+3=3a+8

Đáp án C.

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A BC = 2 AB. Khi đó số đo góc B bằng

A. 600.

B. 450.

C. 300.

D. 400.

Phương pháp giải

Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông

Lời giải

ΔABC vuông tại A, ta có: cosB=ABBC (tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông)

cosB=AB2AB=12B=600

Đáp án A.

Câu 13: Cho đường tròn (O;6cm), có dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3cm. Khi đó độ dài dây MN bằng

A. 3cm.

B. 63cm.

C. 3cm.

D. 33cm.

Phương pháp giải

Kẻ OHMN

Chứng minh H là trung điểm của MN

Áp dụng định lý Py – ta – go vào tam giác vuông OMH, tính MHMN

Lời giải

Xét (O): kẻ OHMN

Vì khoảng cách từ tâm O đến dây cung MN bằng 3cmOH=3

Ta có: OHMN (cách dựng)

OH là đường kính; MN là dây không đi qua tâm

H là trung điểm của MNHM=12MN

ΔOHM vuông tại H, theo định lý Py – ta – go, ta có:

OM2=OH2+MH262=32+MH2MH2=6232MH2=27MH=33(cm)

MN=2MH=2.33=63(cm)

Đáp án B.

Câu 14: Tất cả các giá trị của x để biểu thức 1x có nghĩa là

A. x0.

B. x>1.

C. x1.

D. x1.

Phương pháp giải

Biểu thức f(x) có nghĩa f(x)0

Lời giải

Biểu thức 1x có nghĩa 1x0x1

Đáp án D.

Câu 15: Hàm số y=(m21)x+m(m là tham số) là hàm số bậc nhất khi

A. m±1.

B. m0.

C. m=1.

D. m1.

Phương pháp giải

Hàm số y=ax+b là hàm số bậc nhất a0

Lời giải

Hàm số y=(m21)x+m là hàm số bậc nhất m210m±1

Đáp án A.

Phần tự luận

Bài 1 : (3,0 điểm )

1) Tính giá trị của biểu thức (21)22.

2) Hàm số y=(25)x2đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?

3) Tìm các giá trị của tham số mđể đường thẳng (d):y=(m3)x+2 đi qua điểm A(1;5).

Phương pháp giải

1) Sử dụng hằng đẳng thức: A2=|A|={AkhiA0AkhiA<0

2) Hàm số y=ax+b đồng biến trên R nếu a>0, nghịch biến trên R nếu a<0

3) Điểm M(x0;y0) thuộc đồ thị hàm số y=ax+b nếu y0=ax0+b

Lời giải

1) (21)22

=|21|2=212(do2>121>0)=1

2) Vì 25<0 nên hàm số y=(25)x2 nghịch biến trên R.

3) Vì (d):y=(m3)x+2 đi qua điểm A(1;5) nên ta có:

(m3).(1)+2=5m+3+2=5m=0m=0

Vậy m=0

Bài 2 : (1,5 điểm )

Cho biểu thức A=x+1x11x+11x1 với x0, x1.

1) Rút gọn biểu thức A.

2) Tính giá trị của biểu thức A  tại x=4+23.

Phương pháp giải

a) Vận dụng hằng đẳng thức ab=(ab)(a+b) xác định mẫu thức chung của biểu thức

Quy đồng các phân thức, thực hiện các phép toán từ đó rút gọn được biểu thức.

b) Sử dụng hằng đẳng thức: A2=|A|={AkhiA0AkhiA<0, tính x

Thay vào biểu thức A, tính

Lời giải

a) A=x+1x11x+11x1

A=x+1(x1)(x+1)1x+11x1A=x+1(x1)(x+1)(x1)(x+1)A=x+1x+1x1(x1)(x+1)A=x2x+1(x1)(x+1)A=(x1)2(x1)(x+1)A=x1x+1

Vậy A=x1x+1 với x0;x1

b) Ta có: x=4+23=3+23+1=(3+1)

x=(3+1)2=|3+1|=3+1(do3+1>0)

Thay vào A, ta được: A=3+113+1+1=33+2

Đáp án A.

Bài 3 : (2,0 điểm )

Cho đường tròn ( O ) đường kính AB , C là điểm bất kỳ trên đường tròn ( C khác A , B ). Gọi H là hình chiếu của C trên AB, M là trung điểm của CH . Kẻ tia MK vuông góc với CO ( K thuộc OC ) cắt đường tròn ( O ) tại E . Kẻ đường kính CI của đường tròn ( O ) . Chứng minh:

1) CEEI.

2) Tam giác CEHcân.

Phương pháp giải

a) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng 900CEEI

b) CH22=CE22=CK.COCH=CEΔCHE cân

Lời giải

a) CI là đường kính của đường tròn (O), mà E(O)

CEI=900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

CEEI

b) Xét ΔCKMΔCHO có:

HCOchungCKM=CHO=900}ΔCKMΔCHO(g.g)

CKCM=HCCOCK.CO=CM.HCCK.CO=CM.2CM2CM2=CK.CO

CH22=(2CM)22=2CM2

CH22=CK.CO(1)

Xét ΔCEI có: EKCI,CEI=900

CE2=CK.CI=2CK.2COCE22=CK.CO(2)

Từ (1) và (2), suy ra \frac{{C{H^2}}}{2} = \frac{{C{E^2}}}{2} = CK.CO

\Rightarrow CH = CE

\Rightarrow \Delta CHE cân tại C

Bài 4 : (0,5 điểm ) Cho  các số thực x,\,ythỏa mãn \left( {x + \sqrt {2021 + {x^2}} } \right)\left( {y + \sqrt {2021 + {y^2}} } \right) = 2021. Tính giá trị của biểu thức: M = {x^{2021}} + {y^{2021}} + 2022.

Phương pháp giải

Thực hiện nhân liên hợp (*) với x - \sqrt {2021 + {x^2}} , ta được phương trình (1)

Thực hiện nhân liên hợp (*) với y - \sqrt {2021 + {y^2}} , ta được phương trình (2)

Cộng (1) và (2), ta tìm được x theo y

Thay vào M và tính.

Lời giải

\left( {x + \sqrt {2021 + {x^2}} } \right)\left( {y + \sqrt {2021 + {y^2}} } \right) = 2021   (*)

Thực hiện nhân liên hợp (*) với x - \sqrt {2021 + {x^2}} , ta được:

\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {x + \sqrt {2021 + {x^2}} } \right)\left( {x - \sqrt {2021 + {x^2}} } \right)\left( {y + \sqrt {2021 + {y^2}} } \right) = 2021\left( {x - \sqrt {2021 + {x^2}} } \right)\\ \Leftrightarrow \left( {{x^2} - 2021 - {x^2}} \right)\left( {y + \sqrt {2021 + {y^2}} } \right) = 2021\left( {x - \sqrt {2021 + {x^2}} } \right)\\ \Leftrightarrow  - 2021\left( {y + \sqrt {2021 + {y^2}} } \right) = 2021\left( {x - \sqrt {2021 + {x^2}} } \right)\\ \Leftrightarrow  - y - \sqrt {2021 + {y^2}}  = x - \sqrt {2021 + {x^2}} \,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\end{array}

Thực hiện nhân liên hợp (*) với y - \sqrt {2021 + {y^2}} , ta được:

\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {x + \sqrt {2021 + {x^2}} } \right)\left( {y + \sqrt {2021 + {y^2}} } \right)\left( {y - \sqrt {2021 + {y^2}} } \right) = 2021\left( {y - \sqrt {2021 + {y^2}} } \right)\\ \Leftrightarrow \left( {x + \sqrt {2021 + {x^2}} } \right)\left( {{y^2} - 2021 - {y^2}} \right) = 2021\left( {y - \sqrt {2021 + {y^2}} } \right)\\ \Leftrightarrow  - 2021\left( {x + \sqrt {2021 + {x^2}} } \right) = 2021\left( {y - \sqrt {2021 + {y^2}} } \right)\\ \Leftrightarrow  - x - \sqrt {2021 + {x^2}}  = y - \sqrt {2021 + {y^2}} \,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array}

Cộng (1) và (2), ta được:

\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,\, - y - x = x + y\\ \Leftrightarrow  - 2y = 2x\\ \Leftrightarrow x =  - y\end{array}

\begin{array}{l}M = {x^{2021}} + {y^{2021}} + 2022\\M = {\left( { - y} \right)^{2021}} + {y^{2021}} + 2022\\M =  - {y^{2021}} + {y^{2021}} + 2022\\M = 2022\end{array}


Cùng chủ đề:

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 23
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 24
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 25
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 26
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 27
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 28
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 29
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 30
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 - Đề số 1
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 - Đề số 2
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 - Đề số 3