Processing math: 100%

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 29 — Không quảng cáo

Đề thi toán 9, đề kiểm tra toán 9 có đáp án và lời giải chi tiết Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải


Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 29

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 29 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 9

Đề bài

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm )

Câu 1: Giá trị của biểu thức 2+8 là:

A . 4 .

B . 52 .

C . 10 .

D . 32 .

Câu 2: Đồ thị hàm số y=12x đi qua điểm nào?

A . M(2;3) .

B . N(2;5) .

C . P(3;2) .

D . Q(2;5) .

Câu 3: Cho đường thẳng d:y=ax+2 đi qua điểm E(1;1) . Hệ số góc của đường thẳng d là:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 1

Câu 4: Đường thẳng y=2x+1 song song với đường thẳng nào sau đây?

A. y=x+1 .

B. y=2+x .

C. y=2x2022 .

D. y=12x+1 .

Câu 5: Cho đường tròn (O;6cm) , M là một điểm cách điểm O một khoảng 10cm . Qua M kẻ tiếp tuyến với (O) . Khi đó, khoảng cách từ M đến tiếp điểm là:

A. 4 cm .

B . 8 cm .

C . 234 cm .

D . 18 cm .

Câu 6: Cho đường tròn (O;5cm) và dây AB cách tâm O một khoảng bằng 3 cm . Độ dài dâyAB là:

A. 8 cm .

B. 6 cm .

C. 4 cm .

D. 5 cm .

PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm ).

Bài 1 : (3,0 điểm)

1) Rút gọn biểu thức P=(xx11xx):1x1 vớix>0;x1

2) Cho hàm số y=x+1 có đồ thị là đường thẳng d .

a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R ? Tại sao?

b) Vẽ d trên hệ trục tọa độ Oxy .

c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d .

Bài 2 : (3,0 điểm)

Cho điểm E thuộc nửa đường tròn tâm O , đường kính MN . Tiếp tuyến tại N của nửa đường tròn tâm O cắt đường thẳng ME tại D . Kẻ OI vuông góc với ME tại I .

a) Chứng minh rằng tam giác MEN vuông tại E . Từ đó chứng minh DE.DM=DN2 .

b) Chứng minh rẳng bốn điểm O , I , D , N cùng thuộc một đường tròn.

c) Vẽ đường tròn đường kính OD , cắt nửa đường tròn tâm O tại điểm thứ hai là A . Chứng minh rằng DA là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm ODEA=DAM .

Bài 3 : (1,0 điểm)

Cho A=33+3+3+...+363+3+3+...+3 tử số có 2022 dấu căn, mẫu số có 2021 dấu căn.

Chứng minh A<14 .

----- Hết -----

Lời giải

Phần t rắc nghiệm

1. D

2. B

3. D

4. C

5. B

6. A

Câu 1: Giá trị của biểu thức 2+8 là:

A . 4 .

B . 52 .

C . 10 .

D . 32 .

Phương pháp giải

Sử dụng hằng đẳng thức: A2=|A|={AkhiA0AkhiA<0

Lời giải

2+8=2+2.22=2+22=32

Chọn D.

Câu 2: Đồ thị hàm số y=12x đi qua điểm nào?

A . M(2;3) .

B . N(2;5) .

C . P(3;2) .

D . Q(2;5) .

Phương pháp giải

Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm M(x0;y0) nếu y0=ax0+b

Lời giải

+ Thay x=2 vào hàm số, ta được: 12.(2)=53 Hàm số không đi qua điểm M(2;3)

Loại đáp án A

+ Thay x=2 vào hàm số, ta được: 12.(2)=5 Hàm số đi qua điểm N(2;5)

Chọn đáp án B

Chọn B.

Câu 3: Cho đường thẳng d:y=ax+2 đi qua điểm E(1;1) . Hệ số góc của đường thẳng d là:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 1

Phương pháp giải

Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm M(x0;y0) nếu y0=ax0+b

Đường thẳng y=ax+b có hệ số góc là a

Lời giải

Đường thẳng d:y=ax+2 đi qua điểm E(1;1) nên ta có: a+2=1a=1

Vậy hệ số góc của đường thẳng là a=1

Chọn D.

Câu 4: Đường thẳng y=2x+1 song song với đường thẳng nào sau đây?

A. y=x+1 .

B. y=2+x .

C. y=2x2022 .

D. y=12x+1 .

Phương pháp giải

Đường thẳng (d):y=ax+b song song với đường thẳng (d):y=ax+b khi và chỉ khi {a=abb .

Lời giải

Ta có: {2=212022

Do đó, đường thẳng y=x+1 song song với đường thẳng y=2x2022

Chọn C.

Câu 5: Cho đường tròn (O;6cm) , M là một điểm cách điểm O một khoảng 10cm . Qua M kẻ tiếp tuyến với (O) . Khi đó, khoảng cách từ M đến tiếp điểm là:

A. 4 cm .

B . 8 cm .

C . 234 cm .

D . 18 cm .

Phương pháp giải

Áp dụng định lý Py – ta – go với tam giác vuông.

Lời giải

MA  là tiếp tuyến của đường tròn tại AOAAMOAM=900

ΔAOM vuông tại A

ΔAOM vuông tại A , theo định lý Py – ta – go, ta có:

OM2=OA2+AM2AM2=OM2OA2AM2=10262AM2=64AM=8(cm)

Chọn A.

Câu 6: Cho đường tròn (O;5cm) và dây AB cách tâm O một khoảng bằng 3 cm . Độ dài dâyAB là:

A. 8 cm .

B. 6 cm .

C. 4 cm .

D. 5 cm .

Phương pháp giải

Xét (O) : kẻ OHAB

H là trung điểm của ABAH=12AB

ΔAOH vuông tại HAHAB

Lời giải

Xét (O) : kẻ OHAB

Ta có: AB là dây không đi qua tâm O

H là trung điểm của ABAH=12AB

ΔAHB vuông tại H , theo định lý Py – ta – go, ta có:

AO2=AH2+OH2AH2=AO2OH2AH2=5232AH2=16AH=4(cm)AB=2AH=8(cm)

Chọn A.

II. TỰ LUẬN

1) Rút gọn biểu thức P=(xx11xx):1x1 vớix>0;x1

2) Cho hàm số y=x+1 có đồ thị là đường thẳng d .

a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R ? Tại sao?

b) Vẽ d trên hệ trục tọa độ Oxy .

c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d .

Phương pháp giải

1) Xác định mẫu thức chung

Thực hiện các phép toán với các phân thức đại số

2) a) Hàm số y=ax+b đồng biến trên Ra>0

Hàm số y=ax+b nghịch biến trên Ra<0

b) Vẽ đồ thị của hàm số y=ax+b

+ Lập bảng giá trị tương ứng của xy

+ Xác định được các điểm mà đồ thị đi qua, vẽ đồ thị.

c) Gọi H là trung điểm của AB thì OHAB .

OH là khoảng cách từ O đến đường thẳng d

Lời giải

1)

P=(xx11xx):1x1P=(xx11x(x1)):1x1P=x1x(x1):1x1P=x1x(x1).(x1)P=x1x

Vậy P=x1x vớix>0;x1

2) a) Do hệ số của x1>0 nên hàm số đã cho đồng biến trên R

b) Với x=0 thì y=1 ; với x=1 thì y=0 do đó d đi qua điểm A(1;0),B(0;1) .

Vẽ đồ thị:

c) Do OA=OB=1 nên ΔAOB vuông cân tại O . Gọi H là trung điểm của AB thì OHAB .

Do đó, khoảng cách từ O đến d bằng OH=12AB=12OA2+OB2=22 .

Vậy khoảng các từ gốc tọa độ O đến d22 (đvđd).

Bài 2 : (3,0 điểm)

Cho điểm E thuộc nửa đường tròn tâm O , đường kính MN . Tiếp tuyến tại N của nửa đường tròn tâm O cắt đường thẳng ME tại D . Kẻ OI vuông góc với ME tại I .

a) Chứng minh rằng tam giác MEN vuông tại E . Từ đó chứng minh DE.DM=DN2 .

b) Chứng minh rẳng bốn điểm O , I , D , N cùng thuộc một đường tròn.

c) Vẽ đường tròn đường kính OD , cắt nửa đường tròn tâm O tại điểm thứ hai là A . Chứng minh rằng DA là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm ODEA=DAM .

Phương pháp giải

a) Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông

b) I,N thuộc đường tròn đường kính OD

c) Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, chứng minh OAAD tại A

ΔDEAΔDAM(c.g.c)DEA=DAM

Lời giải

a) ΔMEN nội tiếp (O)MN là đường kính của (O)ΔMEN vuông tại E NEMD .

Do ND là tiếp tuyến của (O) MNND ΔMND vuông tại NNEMD

DE.DM=DN2 (theo hệ thức lượng trong tam giác vuông) (đpcm).

b) Do OIME tại I nên ΔOID vuông tại I I thuộc đường tròn đường kính OD .(1)

Do ONND tạiN nên ΔOND vuông tại N

N thuộc đường tròn đường kính OD . (2)

Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm O,I,D,N cùng thuộc đường tròn đường kính OD (đpcm).

c) ΔOAD nội tiếp đường tròn đường kính OD ΔOAD vuông tạiA

OADAA thuộc đường tròn tâm O .

DA là tiếp tuyến của đường tròn tâm O (theo dhnb).

DoDA;DN là 2 tiếp tuyến của đường tròn tâm O .

DA=DN (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau).

DE.DM=DN2

DE.DM=DA2DEDA=DADM

Từ đó chứng minh ΔDEA đồng dạng với ΔDAM (c.g.c)

DEA=DAM (đpcm).

Bài 3 : (1,0 điểm)

Cho A=33+3+3+...+363+3+3+...+3 tử số có 2022 dấu căn, mẫu số có 2021 dấu căn.

Chứng minh A<14 .

Phương pháp giải

Đặt 3+3+3+...+3=a (a>1) (có 2022 dấu căn)

Tính giá trị của A theo a , từ đó biện luận và chứng minh.

Lời giải

Đặt 3+3+3+...+3=a (a>1) (có 2022 dấu căn)

3+3+3+3+...+3=a2 (có 2021 dấu căn)

3+3+3+...+3=a23 .

Khi đó A=3a6a2+3=1a+3 .

Do a>1a+3>4>01a+3<14 .

Vậy A<14 (đpcm).


Cùng chủ đề:

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 24
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 25
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 26
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 27
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 28
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 29
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 30
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 - Đề số 1
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 - Đề số 2
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 - Đề số 3
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 - Đề số 4