Processing math: 40%

Giải bài 1. 6 trang 9 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức Bài 1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số - SBT Toán 1


Giải bài 1.6 trang 9 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức

Chứng minh rằng hàm số (fleft( x right) = sqrt[3]{{{x^2}}}) không có đạo hàm tại (x = 0) nhưng có cực tiểu tại điểm (x = 0).

Đề bài

Chứng minh rằng hàm số f(x)=3x2 không có đạo hàm tại x=0 nhưng có cực tiểu tại điểm x=0.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Tìm tập xác định của hàm số

- Tính giới hạn trái, phải tại điểm x=0 của f(x)f(0)x0. So sánh hai kết quả đó với nhau, dựa vào kiến thức về định nghĩa đạo hàm tại một điểm để rút ra hàm số không có đạo hàm tại x=0 (do giới hạn trái và phải vừa tính khác nhau).

- Dùng định nghĩa về cực tiểu của hàm số để chứng minh hàm số đạt cực tiểu tại x=0.

Lời giải chi tiết

Tập xác định: R

Xét lim

\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }}  = \frac{{f\left( x \right) - f\left( 0 \right)}}{{x - 0}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{\sqrt[3]{x}}} =  + \infty.

Suy ra \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }}  = \frac{{f\left( x \right) - f\left( 0 \right)}}{{x - 0}} \ne \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }}  = \frac{{f\left( x \right) - f\left( 0 \right)}}{{x - 0}} do đó hàm số f\left( x \right) = \sqrt[3]{{{x^2}}} không có đạo hàm tại x = 0.

Ta có hàm số f\left( x \right) xác định và liên tục trên \mathbb{R}f\left( 0 \right) = 0.

f\left( x \right) > 0{\rm{ }}\forall {\rm{x}} \ne 0 suy ra f\left( x \right) > f\left( 0 \right){\rm{ }}\forall {\rm{x}} \ne 0, do đó hàm số f\left( x \right) đạt cực tiểu tại x = 0.


Cùng chủ đề:

Giải bài 1. 1 trang 8 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 2 trang 9 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 3 trang 9 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 4 trang 9 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 5 trang 9 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 6 trang 9 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 7 trang 9 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 8 trang 9 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 9 trang 10 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 10 trang 10 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 11 trang 14 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức