Giải bài 2. 18 trang 49 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức Bài 7. Hệ trục tọa độ trong không gian - SBT Toán 12 Kế


Giải bài 2.18 trang 49 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian (Oxyz), xác định tọa độ của vectơ (overrightarrow {AB} ) trong mỗi trường hợp sau: a) (overrightarrow {AB} = overrightarrow 0 ); b) (overrightarrow {AB} = - 2overrightarrow k ) c) (overrightarrow {AB} = 3overrightarrow i - 5overrightarrow j + overrightarrow k );

Đề bài

Trong không gian \(Oxyz\), xác định tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \) trong mỗi trường hợp sau:

a) \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow 0 \);

b) \(\overrightarrow {AB}  =  - 2\overrightarrow k \)

c) \(\overrightarrow {AB}  = 3\overrightarrow i  - 5\overrightarrow j  + \overrightarrow k \);

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ý a: Tọa độ cần tìm là tọa độ của vectơ không.

Ý b: Đưa vectơ về dạng \(a\overrightarrow i  + b\overrightarrow j  + c\overrightarrow k \) khi đó tọa độ cần tìm là \(\left( {a;b;c} \right)\).

Ý c: Đưa vectơ về dạng \(a\overrightarrow i  + b\overrightarrow j  + c\overrightarrow k \) khi đó tọa độ cần tìm là \(\left( {a;b;c} \right)\).

Lời giải chi tiết

a) Ta có \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow 0  = \left( {0;0;0} \right)\).

b) Ta có\(\overrightarrow {AB}  =  - 2\overrightarrow k  = 0\overrightarrow i  + 0\overrightarrow j  - 2\overrightarrow k  = \left( {0;0; - 2} \right)\).

c) Ta có \(\overrightarrow {AB}  = 3\overrightarrow i  - 5\overrightarrow j  + \overrightarrow k  = \left( {3; - 5;1} \right)\).


Cùng chủ đề:

Giải bài 2. 13 trang 46 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 14 trang 46 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 15 trang 46 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 16 trang 48 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 17 trang 49 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 18 trang 49 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 19 trang 49 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 20 trang 49 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 21 trang 49 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 22 trang 49 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 23 trang 50 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức