Giải bài 2 trang 106 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 3 - SBT Toán 12 Chân trời sáng tạo


Giải bài 2 trang 106 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đáp án đúng Một tài xế ô tô công nghệ ở Thành phố Hồ Chí Minh đã thống kê khoảng cách của một số chuyển xe chạy trong địa phận thành phố ở bảng sau: a) Khoảng biến thiên (đơn vị: km) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 50. B. 20. C. 40. D. 30. b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12,89. B. 14,99. C. 19,23. D. 6,24. c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 104. B. 21. C. 10,2. D. 441. d) Độ lệch chuẩn của mẫu số

Đề bài

Chọn đáp án đúng

Một tài xế ô tô công nghệ ở Thành phố Hồ Chí Minh đã thống kê khoảng cách của một số chuyển xe chạy trong địa phận thành phố ở bảng sau:

a) Khoảng biến thiên (đơn vị: km) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:

A. 50.

B. 20.

C. 40.

D. 30.

b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 12,89.

B. 14,99.

C. 19,23.

D. 6,24.

c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là

A. 104.

B. 21.

C. 10,2.

D. 441.

d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với với giá trị nào sau đây?

A. 11,9.

B. 21.

C. 9,85.

D. 10,2.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

‒ Sử dụng công thức tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm: \(R = {a_{m + 1}} - {a_1}\).

‒ Sử dụng công thức tính các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm:

Tứ phân vị thứ \(k\) được xác định như sau: \({Q_k} = {u_m} + \frac{{\frac{{kn}}{4} - C}}{{{n_m}}}\left( {{u_{m + 1}} - {u_m}} \right)\)

trong đó:

• \(n = {n_1} + {n_2} + ... + {n_k}\) là cỡ mẫu;

• \(\left[ {{u_m};{u_{m + 1}}} \right)\) là nhóm chứa tứ phân vị thứ \(k\);

• \({n_m}\) là tần số của nhóm chứa tứ phân vị thứ \(k\);

• \(C = {n_1} + {n_2} + ... + {n_{m - 1}}\).

‒ Sử dụng công thức tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm: \(\Delta Q = {Q_3} - {Q_1}\).

‒ Sử dụng công thức tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm:

\(\begin{array}{l}{S^2} = \frac{1}{n}\left[ {{n_1}{{\left( {{c_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{c_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{c_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]\\ &  = \frac{1}{n}\left[ {{n_1}c_1^2 + {n_2}c_2^2 + ... + {n_k}c_k^2} \right] - {\overline x ^2}\end{array}\)

‒ Sử dụng công thức tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm: \(S = \sqrt {{S^2}} \).

Lời giải chi tiết

a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là: \(R = 50 - 0 = 50\) (km).

Chọn A.

b) Cỡ mẫu: \(n = 28 + 32 + 66 + 20 + 4 = 150\)

Gọi \({x_1};{x_2};...;{x_{150}}\) là mẫu số liệu gốc gồm số cổ động viên đến sân cổ vũ mỗi trận đấu theo thứ tự không giảm.

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là \({x_{38}} \in \left[ {10;20} \right)\).

Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là:

\({Q_1} = 10 + \frac{{\frac{{1.150}}{4} - 28}}{{32}}\left( {20 - 10} \right) = \frac{{415}}{{32}}\)

Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là \({x_{113}} \in \left[ {20;30} \right)\). Do đó tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là:

\({Q_3} = 20 + \frac{{\frac{{3.150}}{4} - \left( {28 + 32} \right)}}{{66}}\left( {30 - 20} \right) = \frac{{615}}{{22}}\)

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:

\(\Delta Q = {Q_3} - {Q_1} = \frac{{615}}{{22}} - \frac{{415}}{{32}} = \frac{{5275}}{{352}} \approx 14,99\) (km).

Chọn B.

c) Ta có bảng sau:

Cỡ mẫu \(n = 150\)

Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:

\(\overline x  = \frac{{28.5 + 32.15 + 66.25 + 20.35 + 4.45}}{{150}} = 21\)

Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm đó là:

\({S^2} = \frac{1}{{150}}\left( {{{28.5}^2} + {{32.15}^2} + {{66.25}^2} + {{20.35}^2} + {{4.45}^2}} \right) - {21^2} = 104\)

Chọn A.

d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đó là: \(S = \sqrt {104}  = 2\sqrt {26}  \approx 10,2\).

Chọn D.


Cùng chủ đề:

Giải bài 2 trang 84 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 2 trang 85 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 2 trang 86 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 2 trang 96 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 2 trang 103 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 2 trang 106 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 2 trang 109 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 9 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 10 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 14 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 17 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo