Processing math: 100%

Giải bài 64 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Cánh diều Bài tập cuối chương 4 - SBT Toán 12 Cánh diều


Giải bài 64 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

Tính: a) (intlimits_0^{frac{pi }{2}} {sin xdx} ); b) (intlimits_0^{frac{pi }{4}} {cos xdx} ); c) (intlimits_{frac{pi }{4}}^{frac{pi }{2}} {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} ); d) (intlimits_0^{frac{pi }{4}} {frac{1}{{{{cos }^2}x}}dx} ); e) (intlimits_0^{frac{pi }{2}} {left( {sin x - 2} right)dx} ); g) (intlimits_0^{frac{pi }{4}} {left( {3cos x + 2} right)dx} ).

Đề bài

Tính:

a) π20sinxdx;

b) π40cosxdx;

c) π2π41sin2xdx;

d) π401cos2xdx;

e) π20(sinx2)dx;

g) π40(3cosx+2)dx.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng các công thức:

sinxdx=cosx+C.

cosxdx=sinx+C.

1cos2xdx=tanx+C.

1sin2xdx=cotx+C.

Lời giải chi tiết

a) π20sinxdx=cosx|π20=cosπ2+cos0=1.

b) π40cosxdx=sinx|π40=sinπ4sin0=22.

c) π2π41sin2xdx=cotx|π2π4=cotπ2+cotπ4=1.

d) π401cos2xdx=tanx|π40=tanπ4tan0=1.

e) π20(sinx2)dx=(cosx2x)|π20=(cosπ22.π2)(cos02.0)=1π.

g) π40(3cosx+2)dx=(3sinx+2x)|π40=(3sinπ4+2.π4)(3sin0+2.0)=322+π2.


Cùng chủ đề:

Giải bài 62 trang 68 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 63 trang 26 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 63 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 63 trang 68 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 64 trang 26 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 64 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 64 trang 69 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 65 trang 26 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 65 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 65 trang 69 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 66 trang 26 sách bài tập toán 12 - Cánh diều