Giải toán 11 bài tập cuối chương VIII trang 86, 87Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 chân trời sáng tạo


Bài 1 trang 86

Cho hình chóp (S.ABCD) có đáy (ABCD) là hình vuông, (SA) vuông góc với mặt đáy.

Bài 2 trang 86

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(b\), \(SA\) vuông góc với mặt đáy, \(SC = 2b\sqrt 2 \).

Bài 3 trang 86

Cho hình chóp (S.ABCD) có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng (a).

Bài 4 trang 86 S

Cho hình chóp tam giác đều (S.ABC) cạnh đáy bằng (2a) và chiều cao bằng (asqrt 2 ).

Bài 5 trang 86

Thể tích của khối chóp cụt tam giác đều có cạnh đáy lớn bằng \(2a\), cạnh đáy nhỏ bằng \(a\) và chiều cao bằng \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\) là

Bài 6 trang 86

Cho chóp tứ giác \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật với \(AB = 4a,\) \(AD = 3a\). Các cạnh bên đều có độ dài \(5a\). Góc nhị diện \(\left[ {S,BC,A} \right]\) có số đo là

Bài 7 trang 86

Nếu hình hộp chữ nhật có ba kích thước là \(3;4;5\) thì độ dài đường chéo của nó là:

Bài 8 trang 86

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng \(a\) là

Bài 9 trang 86

Cho hình vuông \(ABCD\) và tam giác đều \(SAB\) cạnh \(a\) nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(AD\).

Bài 10 trang 87

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\).

Bài 11 trang 87

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A\) và \(D\)

Bài 12 trang 87

Một chân cột bằng gang có dạng hình chóp cụt tứ giác đều có cạnh đáy lớn bằng \(2a\)

Bài 13 trang 87

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bên \(AA' = a\), đáy \(ABCD\) là hình thoi có \(AB = BD = a\).


Cùng chủ đề:

Giải toán 11 bài tập cuối chương 3 trang 85, 86 Chân trời sáng
Giải toán 11 bài tập cuối chương 4 trang 127, 128 Chân trời sáng
Giải toán 11 bài tập cuối chương 5 trang 143, 144 Chân trời sáng tạo
Giải toán 11 bài tập cuối chương IX trang 98 chân trời sáng tạo
Giải toán 11 bài tập cuối chương VII trang 51, 52 Chân trời sáng tạo
Giải toán 11 bài tập cuối chương VIII trang 86, 87Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất - Toán 11 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất - Toán 11 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Các công thức lượng giác - SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Các quy tắc tính đạo hàm - Toán 11 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Cấp số cộng - SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo