Giải toán 12 bài 2 trang 21, 22, 23 Cánh diều — Không quảng cáo

Toán 12 Cánh diều


Lý thuyết Đường tiệm cận của đồ thị hàm số

1. Đường tiệm cận ngang

Câu hỏi mục 1 trang 21, 22, 23

Đường tiệm cận ngang

Câu hỏi mục 3 trang 24, 25, 26

Đường tiệm cận xiên

Câu hỏi mục 2 trang 22, 23, 24

Đường tiệm cận đứng

Bài 1 trang 27

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\) là: A. \(x = - 1\). B. \(x = - 2\). C. \(x = 1\). D. \(x = 2\).

Bài 2 trang 27

Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số (y = frac{{{x^2} + 3x + 5}}{{x + 2}}) là: A. (y = x). B. (y = x + 1). C. (y = x + 2). D. (y = x + 3).

Bài 3 trang 27

Đồ thị hàm số ở Hình 18a, Hình 18b đều có đường tiệm cận ngang là đường thẳng màu đỏ. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? a) \(y = \frac{{{x^2} + 2x - 1}}{{{x^2} + 1}}\). b) \(y = \frac{{2{x^2} + x + 1}}{{x - 1}}\) c) \(y = \frac{{2{x^2} - 2}}{{{x^2} + 2}}\)

Bài 4 trang 27

Tìm tiệm cận đứng, ngang, xiên (nếu có) của đồ thị mỗi hàm số sau: a) \(y = \frac{x}{{2 - x}}\) b) \(y = \frac{{2{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}\) c) \(y = x - 3 + \frac{1}{{{x^2}}}\)

Bài 5 trang 27

Số lượng sản phẩm bán được cho một công ty trong x (tháng) được tính theo công thức \(S\left( x \right) = 200\left( {5 - \frac{9}{{2 + x}}} \right)\) trong đó \(x \ge 1\). a) Xem \(y = S\left( x \right)\) là một hàm số xác định trên nửa khoảng \([1; + \infty )\), hãy tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đó. b) Nêu nhận xét về số lượng sản phẩm bán được của công ty đó trong x (tháng) khi x đủ lớn.


Cùng chủ đề:

Giải toán 12 bài 1 trang 56,57,58 Cánh diều
Giải toán 12 bài 1 trang 84,85,86 Cánh diều
Giải toán 12 bài 1 trang 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96 Cánh diều
Giải toán 12 bài 2 trang 9,10,11 Cánh diều
Giải toán 12 bài 2 trang 15, 16, 17 Cánh diều
Giải toán 12 bài 2 trang 21, 22, 23 Cánh diều
Giải toán 12 bài 2 trang 65,66,67 Cánh diều
Giải toán 12 bài 2 trang 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81 Cánh diều
Giải toán 12 bài 2 trang 89, 90, 91 Cánh diều
Giải toán 12 bài 2 trang 97, 98, 99, 100, 101, 102 Cánh diều
Giải toán 12 bài 3 trang 17,18,19 Cánh diều