Giải vth Toán 7 chương IV. Tam giác bằng nhau — Không quảng cáo

Giải vth Toán 7, soạn vở thực hành Toán 7 KNTT


Bài 1 trang 78

Bài 1 (4.33). Tính các số đo x, y trong các tam giác dưới đây.

Bài 1 trang 76

Bài 1 (4.29). Cho các điểm A, B, C, D như hình vẽ dưới đây. Tính các độ dài a, b và các số đo góc x, y.

Bài 1 trang 66

Bài 1 (4.16). Cho hai tam giác ABC và DEF thỏa mãn AB = DE, AC = DF, \(\widehat A = \widehat D = {60^o}\), BC = 6cm, \(\widehat {ABC} = {45^o}\). Hãy tính độ dài cạnh EF và số đo các góc C, E, F.

Bài 1 trang 60

Bài 1 (4.7). Số đo x, y,z của góc nhọn còn lại trong mỗi tam giác vuông dưới đây bằng bao nhiêu?

Câu hỏi trắc nghiệm trang 72

Câu 1. Câu nào dưới đây là đúng? Câu 2. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi

Câu hỏi trắc nghiệm trang 69,70

Câu 1. Hai tam giác vuông bằng nhau khi và chỉ khi điều nào dưới đây xảy ra?

Câu hỏi trắc nghiệm trang 63,64

Câu 1. Cho tam giác ABC. Câu nào dưới đây là đúng?

Câu hỏi trắc nghiệm trang 58

Câu 1. Khi viết \(\Delta ABC = \Delta MNP\) thì cặp đỉnh nào dưới đây là cặp đỉnh tương ứng?

Câu hỏi trắc nghiệm trang 55

Câu 1. Trong một tam giác tù có tất cả bao nhiêu góc nhọn? A.0 B.1 C.2 D.3

Bài 2 trang 79

Bài 2 (4.34). Trong hình vẽ sau, ta có AM = BM, AN = BN. Chứng minh rằng \(\widehat {MAN} = \widehat {MBN}\)

Bài 2 trang 76

Bài 2 (4.30). Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, M, trên tia Oy lấy hai điểm B, N sao cho OA = OB, OM = ON, OA > OM.Chứng minh rằng: a) \(\Delta OAN = \Delta OBM\) b) \(\Delta AMN = \Delta BNM\)

Bài 1 trang 73

Bài 1 (4.23). Cho tam giác ABC cân tại A. Chứng minh rằng hai đường cao BE và CF bằng nhau.

Bài 1 trang 70

Bài 1 (4.20). Trong mỗi hình sau có cặp hai tam giác vuông nào bằng nhau? Vì sao?

Bài 2 trang 67

Bài 2 (4.17). Cho hai tam giác ABC và DEF thỏa mãn AB = DE, \(\widehat E = \widehat B = {70^o},\widehat A = \widehat D = {60^o}\), AC = 6cm. Hãy tính DF.

Bài 1 trang 64

Bài 1 (4.12). Trong mỗi hình dưới đây, hãy chỉ ra một cặp tam giác bằng nhau và giải thích vì sao chúng bằng nhau.

Bài 2 trang 60

Bài 2 (4.8). Tìm các số đo góc còn lại trong mỗi tam giác dưới đây. Hãy chỉ ra tam giác nào là tam giác vuông.

Bài 1 trang 58

Bài 1 (4.4). Cho hai tam giác ABC và DFE như hình sau. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? (1) \(\Delta ABC = \Delta DEF\) (2) \(\Delta ACB = \Delta EDF\) (3) \(\Delta BAC = \Delta DFE\) (4) \(\Delta CAB = \Delta DEF\)

Bài 1 trang 56

Bài 1 (4.1). Hãy tính các số đo x, y, z trong các hình dưới đây

Bài 3 trang 79

Bài 3 (4.35). Trong hình vẽ sau ta có AO = BO, \(\widehat {OAM} = \widehat {OBN}\). Chứng minh rằng AM = BN.

Bài 3 trang 76

Bài 3 (4.31). Cho năm điểm A, B,C,D,O như hình vẽ. Biết rằng OA = OB, OC = OD. a) Chứng minh rằng AC=BD. b) Chứng minh rằng \(\Delta ACD = \Delta BDC\)

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 90 vở thực hành Toán 7
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 91 Vở thực hành Toán 7
Giải vth Toán 7 chương I số hữu tỉ
Giải vth Toán 7 chương II số thực
Giải vth Toán 7 chương III Góc và đường thẳng song song
Giải vth Toán 7 chương IV. Tam giác bằng nhau
Giải vth Toán 7 chương V. Thu thập và biểu diễn dữ liệu
Giải vth Toán 7, soạn vở thực hành Toán 7 KNTT
Giải vth Toán 7, soạn vở thực hành Toán 7 tập 1
Luyện tập chung trang 10,11,12 Vở thực hành Toán 7
Luyện tập chung trang 19, 20, 21 Vở thực hành Toán 7