Các môn học trong nhà trường gồm: history, literature, maths, geography, chemistry, physics,...
Các câu lệnh tiếng Anh thường được dùng trong lớp học gồm: listen to your teacher, don't use your mobile phone in class, don't eat in the classroom, bring your books to the class, raise your hand to ask a question, do your homework,....
Từ vựng về giáo dục trực tuyến gồm: online course, education app, distance learning, cloud library, virtual education, online test, application, electronic information,...
Các cơ sở vật chất trong nhà trường gồm: library, lab, gym, playground, computer room, classroom, hall, school yard, school garden,...
Từ vựng nói về việc học ngoại ngữ gốm: foreign language, instant, setting, website, native, audiobook, change, device, social media, account, translate,...