Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về giải trí — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10


Để nói về các chương trình truyền hình trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về chương trình truyền hình gồm: TV program, comedy, talent show, cooking program, reality show, travel show, documentary, soap opera, cartoon, news, TV binge watcher, bookworm, drama series, episode, fantasy, science fiction,...

Để nói về các thể loại phim trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các thể loại phim gồm: action film, animation, fantasy film, horror film, musical, period drama, romantic comedy, science fiction film, sitcom, thriller, war film, western, convincing, gripping, imaginative, unrealistic, acting, plot, scence, script, soundtrack, special effect,...

Để nói về các hoạt động giải trí trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hoạt động giải trí gồm: play video games, build robots, play football, go to the mall, read books, go on a picnic, attend a sporting event, go to museums, go to a music concert, attend a classical performance, attend a sports game, go to an art exhibition, attend a local festival, visit a local museum, go to the cinema, watch a dance performance,...

Để nói về các hoạt động khi nghỉ mát trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hoạt động trong kì nghỉ gồm: sightseeing, snorkeling, view, safari, resort, package holiday, explore nature, go on guided tours, try local dishes, visit local sights, sunbathe, buy souvenirs, see wildlife, help conserve endangered species,...


Cùng chủ đề:

Lý thuyết tiếng anh 10 bài trọng âm của từ
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về con người
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về công nghệ
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về cộng đồng
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về giáo dục
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về giải trí
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về thiên nhiên
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về địa điểm nơi chốn
Lý thuyết tiếng anh 10 ngữ âm
Lý thuyết tiếng anh 10 ngữ pháp
Lý thuyết tiếng anh 10 từ vựng